cheerfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheerfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheerfully trong Tiếng Anh.

Từ cheerfully trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách phấn khởi, phấn khởi, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheerfully

một cách phấn khởi

adverb

The overzealous girl hacked away cheerfully .
Cô gái hăng hái quá mức cắt liên tục một cách phấn khởi .

phấn khởi

adverb

The overzealous girl hacked away cheerfully .
Cô gái hăng hái quá mức cắt liên tục một cách phấn khởi .

vui vẻ

adjective

They cheerfully desired to make and keep their covenants!
Họ vui vẻ mong muốn lập và tuân giữ các giao ước của mình!

Xem thêm ví dụ

They cheerfully desired to make and keep their covenants!
Họ vui vẻ mong muốn lập và tuân giữ các giao ước của mình!
A little later, however, they cheerfully buy the article, pay for it, and feel sure they really want it.
Tuy nhiên, một lát sau, họ vui vẻ mua món hàng, trả tiền và cảm thấy chắc chắn rằng họ thực sự muốn nó.
The pleasure of watching your children cheerfully at play.
Niềm vui sướng khi thấy con cái vui vẻ nô đùa.
To those of you in such situations who nevertheless “cheerfully do all things that lie in [your] power”11 to persevere, may heaven bless you richly.
Đối với các anh chị em đang ở trong tình huống như vậy, nhưng vẫn “vui vẻ làm mọi công việc trong tầm khả năng của [các anh chị em]”11 để kiên trì, thì xin thiên thượng ban phước dồi dào cho các anh chị em.
"He did not yet resign life ; he wrote cheerfully that ""the experiment succeeded excellently well."""
Ông chưa thoái từ sự sống, ông vui vẻ viết rằng “Cuộc thí nghiệm ... đã thành công mỹ mãn”.
Now compare these characteristics in Mosiah 3:19 with those used to describe Alma and his people: “And they did submit cheerfully and with patience to all the will of the Lord” (Mosiah 24:15; emphasis added).
Giờ đây, hãy so sánh những cá tính này trong Mô Si A 3:19 với các cá tính được sử dụng để mô tả An Ma và dân của ông: “Và họ đã tuân phục tất cả ý muốn của Chúa một cách vui vẻ và đầy kiên nhẫn” (Mô Si A 24:15; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Regardless of when your shipments arrive, we shall always cheerfully do all in our power to serve you promptly.
Dù hàng của ông tới giờ nào đi nữa thì chúng tôi cũng rất vui lòng nhận và gởi đi mau chừng nào hay chừng đó.
The overzealous girl hacked away cheerfully .
Cô gái hăng hái quá mức cắt liên tục một cách phấn khởi .
Christians abounding in knowledge want to serve Jehovah’s purpose, and those who abound in love for him and his people cheerfully use their resources to further his cause.
Tín đồ đấng Christ tràn đầy sự hiểu biết muốn phục vụ ý định của Đức Giê-hô-va và những người tràn trề sự yêu thương đối với Ngài và đối với dân sự của Ngài vui lòng dùng của cải họ để đẩy mạnh công việc của Ngài.
Even as we encounter difficulties and face the uncertainties of the future, we can cheerfully persevere and live a “peaceable life in all godliness and honesty” (1 Timothy 2:2).
Ngay cả khi chúng ta gặp khó khăn và phải đối phó với tương lai bấp bênh, thì chúng ta có thể vui vẻ kiên trì chịu đựng và “được lấy điều nhân đức và thành thật mà ở đời cho bình tịnh yên ổn cuộc sống bình an trong tất cả sự thành kính và sự trung thực” (1 Ti Mô Thê 2:2).
Cap's light eyes showed that he was cheerfully grinning under the muffler.
Những con mắt sáng lên của Cap cho cậu thấy Cap đang cười vui vẻ dưới lớp mũ trùm.
Second, as we have considered the critical need to strengthen families and homes, we have felt that the Lord would have us encourage His beloved daughters to cheerfully cleave to their covenants.
Thứ hai, trong khi cân nhắc nhu cầu chính yếu để củng cố các mái gia đình, chúng tôi đã cảm thấy rằng Chúa muốn chúng tôi khuyến khích các con gái yêu dấu của Ngài vui vẻ bám chặt vào các giao ước của họ.
What can motivate us to give cheerfully to Jehovah?
Điều gì có thể thúc đẩy chúng ta vui mừng hiến dâng cho Đức Giê-hô-va?
+ 6 Since, then, we have gifts that differ according to the undeserved kindness given to us,+ if it is of prophecy, let us prophesy in proportion to our faith; 7 or if it is a ministry, let us be at this ministry; or the one who teaches, let him be at his teaching;+ 8 or the one who encourages,* let him give encouragement;*+ the one who distributes,* let him do it liberally;+ the one who presides,* let him do it diligently;*+ the one who shows mercy, let him do it cheerfully.
+ 6 Vì chúng ta có các món quà khác nhau tùy theo ân huệ* được ban,+ nên ai được nói tiên tri, hãy nói tiên tri tương xứng với đức tin của mình; 7 ai phục vụ, hãy tiếp tục phục vụ; ai dạy dỗ, hãy tiếp tục dạy dỗ;+ 8 ai khuyến khích,* hãy tiếp tục khuyến khích;*+ ai phân phát,* hãy làm một cách rộng rãi;+ ai dẫn đầu,* hãy chuyên cần* mà làm;+ ai thể hiện sự thương xót, hãy làm với lòng vui vẻ.
In December 1840 the Prophet wrote to members of the Quorum of the Twelve and other priesthood leaders who were serving missions in Great Britain: “It is ... very satisfactory to my mind, that there has been such a good understanding between you, and that the Saints have so cheerfully hearkened to counsel, and [striven] with each other in this labor of love, and in the promotion of truth and righteousness.
Vào tháng Mười Hai năm 1840 Vị Tiên Tri viết cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Thật là thỏa đáng cho tâm trí tôi, khi có một sự hiểu biết rõ ràng như vậy giữa các anh em, và rằng Các Thánh Hữu đã phấn khởi lắng nghe lời khuyên dạy, và [cố gắng] với nhau trong việc làm xuất phát từ tình yêu thương, và trong việc xúc tiến lẽ thật và sự ngay chính.
I cheerfully admit defeat.
Tôi vui vẻ chấp nhận thất bại.
So, if any one man, in his own proper person, afford stuff for a good joke to anybody, let him not be backward, but let him cheerfully allow himself to spend and be spent in that way.
Vì vậy, nếu có một người đàn ông, người thích hợp của riêng mình, đủ khả năng các công cụ cho một trò đùa tốt để bất cứ ai, hãy để anh ta không được lạc hậu, nhưng hãy để anh ta vui vẻ cho phép mình để chi tiêu và được chi tiêu theo cách đó.
"He turned to the crowd and called out to them cheerfully: ""Hallo, Comrades Martians!"
Anh ta ngoảnh về phía đám đông và rất vô tư, nói to: - Xin chào các đồng chí dân chúng Sao Hỏa!
As we traveled down one more level, he cheerfully explained that he was on his way to the temple.
Khi chúng tôi đi xuống thêm một tầng nữa, ông vui vẻ giải thích rằng ông đang trên đường đi đến đền thờ.
I stood there for a while watching the children as they cheerfully played in the park.
Tôi đứng đó một lát nhìn theo các trẻ em trong khi chúng nô đùa vui vẻ trong công viên.
“In fact, I could do so quite cheerfully.”
“Thực ra, mình có thể khá hào hứng làm việc đó.”
17 Jehovah loves and rewards those who give cheerfully.
17 Đức Giê-hô-va yêu thương và ban thưởng những ai cho đi một cách vui lòng.
For example, we do this by cheerfully using what we have to come to the aid of people in real need and in expending our resources to further the interests of God’s Kingdom. —Proverbs 19:17; Matthew 6:33.
Chẳng hạn, chúng ta dùng những gì chúng ta có để giúp những người thật sự túng thiếu và dùng tài sản của chúng ta để đẩy mạnh công việc của Nước Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 19:17; Ma-thi-ơ 6:33).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheerfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.