cheque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cheque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là séc, chi phiếu, kiểm, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheque

séc

noun (Documento de pago mediante el cual una persona o entidad puede cobrar cierta cantidad de los fondos que el que lo expide tiene en un banco.)

Del asunto de los cheques, lo de la cocaína, puedo ocuparme solo.
Vụ séc rút tiền đó, tôi có thể tự lo được.

chi phiếu

noun (Documento de pago mediante el cual una persona o entidad puede cobrar cierta cantidad de los fondos que el que lo expide tiene en un banco.)

Al día siguiente fui a recoger el cheque.
Ngày hôm sau tôi đi lấy tấm chi phiếu đó.

kiểm

verb

Se destruyen cuando los cheques se depositan y procesan.
Phong bì bị hủy sau khi kiểm tra được gửi đi và xử lý.

Séc

adjective proper (cheque al pagare)

Del asunto de los cheques, lo de la cocaína, puedo ocuparme solo.
Vụ séc rút tiền đó, tôi có thể tự lo được.

Xem thêm ví dụ

¿Tiene, cheques-regalo?
Anh có kèm... quà tặng gì không?
¿Acepta un cheque?
Bà có nhận séc không?
Los donativos en cheque que se hagan durante la asamblea deben extenderse a nombre de “Watch Tower”.
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
Otra piedra de tropiezo se presenta cuando servimos a Dios generosamente con tiempo y cheques, pero retenemos parte de nuestro fuero interno, ¡queriendo decir que todavía no somos completamente de Él!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
Como un " cheque flojo ".
Đọc giống như là " loose check ".
Igualmente, un cheque tan grande-
Nhưng dù vậy, một khoản tiền lớn thế này....
Etta, este es el cheque que te di para comprar la lavandería.
Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt.
Debe volver a donde imprimió los cheques.
Cuối cùng thì hắn cũng sẽ phải quay trở lại nơi các tấm ngân phiếu được in thôi.
Un ultimo cheque, y no tendras que trabajar mas en tu vida.
Kiếm bộn lần cuối, và cuộc đời anh sẽ đổi gió.
1772: en Londres se emiten por vez primera los cheques de viajero, que se podrán utilizar en 90 ciudades europeas.
1772 - Tấm séc du lịch đầu tiên có thể được sử dụng ở các thành phố châu Âu do Công ty Tín dụng Luân Đôn cấp.
Independientemente de que actualice la dirección de entrega, deberá hacer clic en el botón "volver a habilitar" del widget del método de pago mediante cheque (o seleccione una nueva forma de pago).
Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới).
Depósitos, retiros, cheques de caja, tarjetas de crédito.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
En reconocimiento de la donación de 12 huérfanos y de un cheque de 1.200 pavos este edificio pasará a llamarse ¡ Orfanato Bender B. Rodríguez!
Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium!
Y del cheque.
Kiểm tra.
Ése es un gran cheque.
Séc đó bự lắm đấy.
¿Y crees que mientras haces eso, querido, pudieras ir llenando ese cheque?
Nhưng anh có nghĩ là trong khi làm vậy, anh có thể viết tấm chi phiếu đó được không?
Absténgase de ingresar los cheques antiguos que haya recibido, dado que su entidad bancaria podría cobrarle comisiones por ingresar cheques bloqueados o caducados.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
Si recibe cheques en dólares estadounidenses, consulte con su banco si tiene una relación de corresponsalía bancaria con Citibank.
Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không.
Es un codificador MlCR, para codificar los cheques de banco.
Đây là máy quét dùng để mã hóa ngân phiếu ở ngân hàng.
He dejado los cheques en la chimenea.
Mấy tấm séc ở chỗ bệ lò sưởi.
Fui por los cheques de Phoebe Buffay.
Tớ đến lấy tiền cát xê của Phoebe Buffay
¿Efectivo o cheque?
Tiền mặt hay séc?
El primero que lo vea tendrá un extra en su cheque.
Người hạ sát đầu tiên được thưởng thêm.
Debe tener cheques de seguridad social y de la pensión mencionada.
Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới.
También puede reducir las comisiones bancarias y las demoras asociadas al ingreso de cheques.
Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.