Chefarzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Chefarzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Chefarzt trong Tiếng Đức.

Từ Chefarzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là người quản lý, quản đốc, người được hỏi ý kiến, cục trưởng, bác sĩ trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Chefarzt

người quản lý

(superintendent)

quản đốc

người được hỏi ý kiến

(consultant)

cục trưởng

bác sĩ trưởng

Xem thêm ví dụ

Man setzte sich schließlich mit dem Chefarzt des Krankenhauses am Ort in Verbindung.
Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương.
Einer der Chefärzte meines Krankenhauses, Charlie Safran, und sein Kollege, Warner Slack, sagen seit Jahrzehnten, dass die am wenigsten genutzte Ressource im ganzen Gesundheitswesen der Patient ist.
Một trong những vị bác sĩ có thâm niên tại bệnh viện chúng tôi Charlie Safran, và đồng nghiệp ông ấy, Warmer Slack đã đề cập từ lâu thất bại lớn nhất về việc sử dụng nguồn lực trong chăm sóc sức khỏe là bệnh nhân.
Ehemaliger Chefarzt, sollte ich sagen.
Cựu bác sĩ giám sát, chắc tôi nên nói vậy.
Jungs, der Chefarzt.
Bác sĩ trưởng tới kìa, các bạn!
Nach seinem Wechsel 1910 nach Berlin arbeitete er als Chefarzt der gynäkologisch-geburtsbehilflichen Abteilung am Krankenhaus in Berlin-Britz und eröffnet eine eigene Klinik in Schöneberg.
Sau khi chuyển về làm việc tại Berlin vào năm 1910 ông làm trưởng khoa phụ khoa và phụ sản tại nhà thương ở Berlin-Britz và mở nhà thương tư tại Berlin-Schöneberg.
« Die Chefärzte raten einem: »Lerne zuerst, schnell zu arbeiten.
Bác sĩ chính thường khuyên người mới rằng, “Học cách làm nhanh trước đã, rồi học cách làm tốt sau.”
Laut Professor Gustav Dobos, Chefarzt am Essener Knappschafts-Krankenhaus, geht man heute davon aus, dass „der menschliche Organismus in der Lage ist, annähernd 60 bis 70 Prozent aller Leiden selbst zu heilen“.
Giáo sư Gustav Dobos là bác sĩ tư vấn có thâm niên của bệnh viện dành cho công nhân hầm mỏ thành phố Essen, Đức. Ông nói: “Cơ thể con người có khả năng tự chữa trị từ 60% đến 70% các loại bệnh”.
1955 wurde Thomas als Chefarzt ans Mary Imogene Bassett Hospital in Cooperstown (New York) berufen.
Năm 1955, theo lời mời của tiến Joseph Ferrebee, Thomas sang làm việc ở "Bệnh viện Mary Imogene Basset" tại Cooperstown, New York, trực thuộc Đại học Columbia.
In meiner Sendung "White Coat, Black Art." habe ich die Angewohnheit zu sagen, "Dies ist mein schlimmster Fehler" Ich würde zu jedem vom Rettungsassistenten bis zum Chefarzt der Kardiologen sagen, "Dies ist mein schlimmster Fehler" blah, blah, blah, blah, blah, "Was ist mit Ihrem?"
Trên show truyền hình của tôi, "Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen," tôi tạo thói quen nói, "Đây là sai lầm tệ nhất của tôi," tôi sẽ nói với tất cả mọi người từ nhân viên y tế, đến trưởng phòng phẫu thuật tim, "Đây là sai lầm tệ nhất của tôi, " blah, blah, blah, blah, blah, "Thế còn của bạn là gì?"
Ich glaube, sie wollen einfach sicher sein, dass du die Arbeitsbelastung eines Chefarztes bewältigen kannst.
Tôi nghĩ họ có lẽ chỉ muốn thấy anh làm trọn vẹn công việc của một bác sĩ chính.
Wie Stephen Geoffrey Pollard, ein britischer Chirurg und Chefarzt, erklärte, ist unter den Patienten, bei denen fremdblutfreie Chirurgie zum Einsatz kommt, die Erkrankungs- und Sterblichkeitsrate „mindestens genauso niedrig wie bei Patienten, die Blut erhalten, und vielfach bleiben ihnen postoperative Infektionen und sonstige Komplikationen erspart, die sich häufig auf Blutübertragungen zurückführen lassen“.
Stephen Geoffrey Pollard, một phẫu thuật gia vấn người Anh, nhận xét rằng những người được điều trị bằng phẫu thuật không truyền máu có tỷ lệ tử vong và nhiễm bệnh “ít nhất cũng tốt như của những bệnh nhân nhận máu, và trong nhiều trường hợp, sau khi giải phẫu họ không bị nhiễm trùng hay biến chứng mà nguyên nhân thường có thể quy cho máu”.
1913 wurde er Chefarzt am Alvear Hospital, 1915 Leiter der Abteilung experimentelle Pathologie bei den öffentlichen Gesundheitslaboratorien von Buenos Aires.
Năm 1913 ông trở thành bác sĩ trưởng ở Bệnh viện Alvear, và năm 1915, trưởng khu bệnh lý học thực nghiệm ở Các phòng thí nghiệm quốc gia về Sức khỏe công cộng tại Buenos Aires.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Chefarzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.