chola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chola trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ tăng tốc, ga, bàn đạp gia tốc, máy gia tốc, gia tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chola

bộ tăng tốc

(accelerator)

ga

(accelerator)

bàn đạp gia tốc

(accelerator)

máy gia tốc

(accelerator)

gia tốc

Xem thêm ví dụ

"Pattinapalai", un poeta tamil del siglo II, describe los dioses de Kadaram azotados en las calles de la capital de Chola.
Một bài thơ Tamil thế kỷ 2 tên là Pattinapalai mô tả về hàng hóa từ Kedaram (Kedah) chất đầy trên đường phố kinh thành Chola.
Pero anoche unos amigos de la policía de Texas... me dijeron que hallaron tres cholos muertos en un paradero de la 54.
Thế rồi, đêm qua vài thằng bạn của tôi ở Đội tuần tra Texas... kể rằng bọn nó tìm được xác 3 thằng Mỹ Latin nằm trên đường 54.
Como el individuo en cuestión viajaba de Malasia a Macao bajo el seudónimo de "Kim Chol", los funcionarios de Malasia no confirmaron inicialmente que Kim Jong-nam fuese el hombre asesinado. La policía de Malasia confirmó que Kim Jong-nam murió al ser trasladado del aeropuerto a un hospital, pero dijeron que la causa aún no se conocía.
Bởi vì ông đi du lịch ở Malaysia với tên là "Kim Chol", quan chức Malaysia không xác nhận chính thức ngay lập tức rằng Kim Jong-nam chính là người đàn ông bị giết.
Rajaraja Chola conquistó el sur de la India, anexó partes de Sri Lanka y ocupó las islas Maldivas.
Rajaraja Chola đã chinh phục bán đảo Nam Ấn Độ, sáp nhập nhiều phần tại Sri Lanka ngày nay và chinh phục các hòn đảo của Maldives.
A raíz de una 1025 incursión de la Chola Imperio (En el período del emperador Rajendra Chola) en el sur de India empezó a declinar gradualmente en importancia. capital Srivijaya eventualmente se mudó hacia el norte hasta Jambi.
Năm 1025, Srivijaya đã bị Đế chế Chola (Dưới thời hoàng đế Rajendra Chola I) của miền nam Ấn Độ xâm chiếm, kinh đô của Srivijaya cuối cùng chuyển lên phía bắc tới Jambi.
En: choles
Thôn: Bích Khê
Chole 1940 Miente y serás feliz ...
Hà Phương sinh năm 1940 tại huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
Bajo el gobierno de Rajaraja Chola I (Rajaraja el grande) y de su hijo Rajendra Chola, la dinastía logró un gran desarrollo militar, económico y cultural en Asia.
Dưới thời trị vì của Rajaraja Chola I và con trai là Rajendra Chola I, vương triều đã trở thành một thế lực quân sự, kinh tế và văn hóa tại Nam Á và Đông Nam Á.
Los reyes Chola eran constructores ávidos y la presencia de los templos en sus reinos no sólo obedecían a ser lugares de adoración, sino también centros de la actividad económica, beneficiando a la comunidad en general.
Các quốc vương Chola mong muốn những ngôi chùa trong đế quốc của mình không chỉ là nơi thờ phụng mà còn là các trung tâm của hoạt động kinh tế.
La isla de Mafia ("Chole Shamba") es parte del archipiélago de Zanzíbar en Tanzania, junto con las islas de Unguja y Pemba.
Đảo Mafia ("Chole Shamba") là một phần của quần đảo Zanzibar thuộc Tanzania, cùng với Unguja, Pemba và Latham.
No soy un cholo.
Tôi đâu phải người lai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.