chocolate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chocolate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocolate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chocolate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sô-cô-la, socola, sôcôla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chocolate

sô-cô-la

noun

A mis amigos les gusta el helado de chocolate.
Bạn tôi thích kem sô cô la.

socola

noun

Creo que la familia Barricini debería abrir una tienda ahí en el mausoleo y vender chocolate.
Tôi nghĩ họ Barricini nên mở một cửa hiệu ở đó và bán socola.

sôcôla

noun

Ni se te ocurra comerte mi chocolate.
Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!

Xem thêm ví dụ

Chocolate caliente.
Sôcôla nóng.
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka.
Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh --la Wonka.
En la Pascua usualmente se regalan conejitos de chocolate.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Te traje unos chocolates y bebidas.
Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống.
Por eso creo que puedo engañarla con estos chocolates.
Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này.
Entonces, en mi felicidad, comencé a anunciarlo a mis amigos y compañeros de trabajo, quienes a su vez me pidieron chocolates para celebrar el nacimiento de mi pequeña.
Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi.
Puede que también desee un poco de chocolate
Có lẽ bạn thích thanh sô cô la,
Tu chocolate es delicioso.
Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất.
¿Puedes creer que cobren $ 5 un chocolate?
Anh tin nổi là họ tính 5 $ một thanh snickers không?
Este país es un gran productor de semillas de cacao, el principal ingrediente del chocolate.
Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm --la.
Del mismo modo, si buscas "chocolate", podría aparecer el vídeo de un usuario horneando un pastel de chocolate, aunque no permitamos Anuncios pagados de empresas de chocolate.
Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla.
Rachel, te hice chocolate.
Rachel, Anh pha cho em một li cao cao nè.
Esto se parece a la fábrica de chocolate de Willy Wonka.
Tại thời điểm này nó nghe giống như quy trình nhà máy Willy Wonka.
Sí, eI maldito chocolate Daddy.
Mẹ kiếp cái Chocolate Daddy.
Entonces si queremos vernos geniales y competentes, reducir el estrés, mejorar el matrimonio, sentir que acabamos de comer una barra de chocolate de alta calidad -sin pagar el costo calórico- encontrar 25.000 dólares en el bolsillo de una vieja chaqueta que no usábamos desde hace mucho, o queremos adquirir un superpoder que nos ayude a nosotros y a quienes nos rodean a vivir más, con más salud, vidas más felices, sonriamos.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Pruebe el chocolate.
Lấy ít --la đi.
Creí que eran chispas de chocolate, que como a puños pero estas sabían...
Tôi cứ nghĩ là món này sẽ phải đẳng cấp hơn nhiều nhưng thật sự cái này...
Ni se te ocurra comerte mi chocolate.
Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!
Brian odia el chocolate y el color favorito de Morgan es el rojo.
Brian ghét sôcôla và Morgan thích màu đỏ.
Costaba un cigarrillo o media barra de chocolate un vistazo.
Phải tốn một điếu thuốc hay là nửa thanh chocolat có một lần nhìn lén.
La selección natural también explica los placeres -- el placer sexual, nuestro gusto por lo dulce, la grasa y las proteínas, lo que explica muchas comidas populares, desde frutas maduras a malteadas de chocolate, y costillas asadas.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Tenía unos chocolates para las niñas.
kẹo Sô cô la cho con bé.
Un helado de chocolate, Suzy.
Một kem --la, Suzy.
Sidoh acciones Mello gran gusto por el chocolate, de forma similar a Ryuk del gusto de las manzanas.
Shidoh giống Mello, thích ăn chocolate, cũng như Ryuk thích ăn táo.
Rápido Russell, dame el chocolate.
Nhanh lên, Russell, đưa ông mấy thỏi sôcôla.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocolate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.