chupeta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chupeta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chupeta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chupeta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kẹo mút, núm vú, núm vú cao su, kẹo, đầu vú cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chupeta

Kẹo mút

(lollipop)

núm vú

núm vú cao su

kẹo

(lollipop)

đầu vú cao su

(dummy)

Xem thêm ví dụ

El sistema de defensa es automática y asistido por energía solar, oxígeno alimentado, bloqueo automático, 100 milímetros de chupetes hecha por Milland aeroespacial.
Hệ thống phòng thủ là tự động, chạy bằng năng lượng mặt trời, được bơm oxy lỏng, khóa mục tiêu, nòng 100 ly, chế tạo bởi công ty khai thác không gian Milland.
Tal vez esto es el tiempo para destetar del chupete.
Có lẽ đã đến lúc để nó bỏ núm ti giả đi rồi.
Dame una lecha a la roca, y ponlo en una chupeta
Cho tôi # ly sửưa trên đá và bỏ vào trong ly nhựa
Dame una lecha a la roca, y ponlo en una chupeta.
Cho tôi 1 ly sửưa trên đá và bỏ vào trong ly nhựa
(Audio) Hombre: la relación entre un bebé y su oso de peluche o un bebé y su chupete o un bebé que quiere el regazo de su madre cuando lo sostiene en sus brazos un extraño,
(Audio) Mối quan hệ giữa một đứa trẻ và con gấu bông hoặc một đứa trẻ và chiếc núm vú giả hoặc một đứa trẻ muốn cái nôi của mẹ sau khi bị người lạ ẵm...
Es tan difícil encontrar el Chupete Bumble Bee.
Thật khó để tìm được núm ti giả hình Ong Vàng.
También insisten en que solo se utilice el biberón para alimentar al bebé, no como chupete.
Họ cũng khuyên chỉ nên dùng chai để cho bú—chứ không phải để ngậm như núm vú giả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chupeta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.