chupito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chupito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chupito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chupito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đi săn, liều, pô, ly, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chupito

người đi săn

(chaser)

liều

(shot)

ly

phát

Xem thêm ví dụ

¿Has tomado alguna vez chupitos de gelatina con licor?
Cậu đã bao giờ uống cốc-tai Jell-O chưa?
¿Qué tal otro chupito para el Manos de Acero?
Một ly nữa mời Bàn Tay Sắt nào?
Ese hombre le estaba dando chupitos como un universitario a un novato.
Cái gã mà chăm chút mình một cách đỏm dáng ấy.
Un chupito de Jameson, por favor.
Tôi quay Jameson chút nah?
¿Quieres un chupito?
Muốn uống chút rượu chứ?
Vamos a necesitar más chupitos.
Chúng ta cần uống nhiều hơn nữa.
Y un chupito.
Và một liều phê phê nhé.
Si preguntas y contesto, chupito para ti.
Mỗi lần cô hỏi tôi một câu, cô phải nốc một ly,
Un chupito de " Wild Turkey ".
Cho tôi một tay súng Wild Turkey.
No hay nada como una botella de vino y un par de chupitos de Martini para que diga tonterías.
Chỉ có một chai rượu vang với vài ly martini mới có thể khiến tôi nói nhảm như vậy.
Es mi chupito especial de Hot Mitzvah,
Rượu Hot Mitzvah đặc biệt,
Por ejemplo, uh, siempre que veo un error gramatical. Me tomo un chupito.
Ví dụ, mỗi khi anh tìm ra lỗi sai ngữ pháp, anh uống một li.
Igual que cuando tomas tu primer chupito en un bar.
Giống như uống ngụm rượu đầu tiên tại quán bar.
Papá, estás actuando como si yo fuera una de estas chicas que enseñan las tetas a la cámara por un chupito gratis de tequila.
Bố à, bố nói cứ như là con giống mấy cô gái này đang nhảy múa trước máy quay để được uống tequila miễn phí vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chupito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.