chutney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chutney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chutney trong Tiếng Anh.

Từ chutney trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương ớt, Ân tương ớt xoài, tương chutney, Chutney. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chutney

tương ớt

noun (condiment)

That's seared scallops with a mango chutney.
Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài.

Ân tương ớt xoài

noun

tương chutney

noun

Chutney

noun (condiments associated with South Asian cuisine made from a highly variable mixture of spices, vegetables, or fruit)

Xem thêm ví dụ

Idli ( rice cakes ) and chutney!
Bánh gạo và hạt dẻ!
Early Europeans in Australia used quandong in cooking damper by infusing it with its leaves, and in making jams, pies, and chutneys from the fruit.
Người châu Âu thời kỳ đầu ở Úc đã sử dụng quandong trong hấp cách thủy bằng cách truyền nó với lá của nó, và trong việc làm mứt, bánh nướng và tương ớt từ trái cây.
Is that my favorite chutney?
Kia có phải món trái cây dầm ưa thích của tôi không?
That's seared scallops with a mango chutney.
Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài.
Chutney reappeared in India around the 1780s as a popular appetizer.
Tại Ấn Độ, chutney xuất hiện vào khoảng những năm 1780 như một món khai vị phổ biến.
These imitations were called "mangoed" fruits or vegetables, the word 'chutney' still being associated with the lower working classes.
Những sản phẩm này lúc đó được gọi đơn giản là hoa quả hay rau củ, "chutney" bị coi là dành cho tầng lớp thấp kém hơn.
India : 1USD = around 50 Indian Rupees which can get you a hearty meal of boiled rice , dal , vegetables , pickles , chutney and papads in a Kolkata 'basa " ... and it 's usually eat as much as you want !
Ấn Độ : 1 đô la = 50 ru-pi Ấn Độ , bạn có thể mua được một bữa ăn thịnh soạn với cơm , ra-gu đậu lăng , rau , dưa chua , tương ớt và bánh mì trong một " basa " của Kolkata ... và thông thường bạn muốn ăn nhiều bao nhiêu tuỳ ý !
Even the skin is used to make chutney.
Hạt đã rang cũng được dùng để làm món chutney cay.
As greater imports of foreign and varied foods increased into northern Europe, chutney fell out of favor.
Cùng với sự xâm chiếm của các loại thực phẩm đa dạng từ nước ngoài tại Bắc Âu, hương vị chutney ngày càng bị mai một.
She agreed not to fuck my best friend, Chook Chutney.
Cô ta không đồng ý chơi với thằng cạ cứng của tôi. Chook Chutney.
In Indian cuisine, some type of flatbread may be eaten together with raita, chutneys and pickles.
Trong ẩm thực chay Ấn Độ, một số loại bánh mỳ cắt lát có thể ăn cùng với raita, tương ớt và dưa chua.
India : Â1USD = around 50 Indian Rupees can get you a hearty meal of boiled rice , dal , vegetables , pickles , chutney and papads in a Kolkata basa and it 's usually eat as much as you want !
Ấn Độ : 1 đô la = 50 ru-pi Ấn Độ , bạn có thể mua được một bữa ăn thịnh soạn với cơm , ra-gu đậu lăng , rau , dưa chua , tương ớt và bánh mì trong một " basa " của Kolkata và thông thường bạn muốn ăn nhiều bao nhiêu tuỳ ý !

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chutney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.