chute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chute trong Tiếng Anh.

Từ chute trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu trượt, máng đổ rác, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chute

cầu trượt

verb

máng đổ rác

verb

Maybe we should check the trash chute.
Có lẽ chúng ta nên kiểm tra máng đổ rác.

noun

If I can't pull my chute, you'll die too!
Nếu em không kéo được , anh cũng chết luôn.

Xem thêm ví dụ

And then I did open my chute.
Và sau đó tôi có mở ra.
"Trapdoor In War Plane Permits Chute Jumps" Popular Mechanics, May 1935 article-photo mid page left side Amiot 143 (in Russian)
Combat Aircraft of World War Two. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) "Trapdoor In War Plane Permits Chute Jumps" Popular Mechanics, May 1935 article-photo mid page left side
Low-orbit freefall, no chute and big fireworks.
rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn.
High voltage DC contactors (greater than 600 V) still rely on air within specially designed arc-chutes to break the arc energy.
Các contactor cao áp (lớn hơn 600V) vẫn sử dụng không khí bên trong máng dập hồ quang được thiết kế đặc biệt để triệt tiêu năng lượng của hồ quang.
"Skydiver becomes first person to jump and land without chute".
Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2016. ^ “Skydiver becomes first person to jump and land without chute”.
In the early'70s when I started, I got right down in the chutes to see what cattle were seeing.
Đầu thập niên 70 khi tôi bắt đầu công việc, tôi đến thẳng máng ăn để xem gia súc đang nhìn gì.
Hey, babe, you're using the vector chute, right?
Hey, anh yêu, chuẩn bị nhảy dù đấy à? FDR:
EB: If you fire the 'chute too early, the parachute itself could fail.
EB: Nếu bạn bung dù quá sớm, bản thân cái dù có thể bị hỏng.
In the early '70s when I started, I got right down in the chutes to see what cattle were seeing.
Đầu thập niên 70 khi tôi bắt đầu công việc, tôi đến thẳng máng ăn để xem gia súc đang nhìn gì.
Chutes deployed.
Đã bung dù.
Chute opens any lower than that and you're dead.
có thể mở chậm hơn và anh sẽ chết.
Next: after the free fall, pop the chute at 200 feet below the Chinese radar.
Sau khi rơi tự do, bung dù ở cao độ 200 bộ, thấp hơn tầm rađa của Trung Hoa.
This is a laundry chute.
Đây là ngăn để đồ giặt, và ngay phía bên phải là cái khuôn giày.
Sounds like my first marriage.Next: after the free fall, pop the chute at # feet below the Chinese radar
Sau khi rơi tự do, bung dù ở cao độ # bộ, thấp hơn tầm rađa của Trung Hoa
A drag chute and effective brakes shortened the Starfighter's landing roll.
Một hãm và các phanh hiệu quả sẽ rút ngắn khoảng đường băng hạ cánh của chiếc Starfighter.
Midway through the performance, she was flung into the garbage chute of her 'Fame Factory' stage set, before emerging seated at a piano, facing Elton John.
Đến giữa bài, cô ấy bị ném vào một cái máng đổ rác của Nhà máy Danh vọng (Fame Factory), trước khi hiện lên một lần nữa và ngồi đàn piano, đối diện với Elton John.
We will move our attention down to the Cooper Tires bucking chute... where Evan Matthews from Summerville, Georgia is set to go.
Chúng ta sẽ hướng sự cú ý đến Cooper Tires... nơi Evan Matthews từ Summerville, Georgia sắp sửa ra sân.
Got a chute!
Dù mở ra rồi!
And don't worry about not being good at it right out of the chute.
Và đừng lo về việc không giỏi được ngay từ đầu.
One important test involved the evacuation of 560 volunteers from a cabin mock-up via the aircraft's emergency chutes.
Một thử nghiệm quan trọng là sơ tán hành khách khi máy bay bị nạn, người ta đã cần tới 560 tình nguyện viên ở trên cabin mô hình có kích thước thật của 747, sau đó thử nghiệm sơ tán qua những cầu trượt khẩn cấp thoát khỏi máy bay.
I told you, every time a rider gets in that chute, he could die.
Anh đã nói với em rằng bất cứ lần nào bọn anh vào đó thì cũng có thể chết.
If I can't pull my chute, you'll die too!
Nếu em không kéo được , anh cũng chết luôn.
The crew pushed the passengers down the escape chutes through the smoke and into the rain.
Các nhân viên đã đẩy hành khách thoát xuống qua máng trượt trong màn khói và mưa.
The facts are that Lisa and I pack our own chutes.
Sự thật là Lisa và tôi tự chuẩn bị của mỗi người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.