cigar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cigar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigar trong Tiếng Anh.

Từ cigar trong Tiếng Anh có các nghĩa là xì gà, điếu xì gà, Xì gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cigar

xì gà

noun (tobacco product)

Smoking a fat cigar, he told stories about Greenland.
Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng.

điếu xì gà

noun

Smoking a fat cigar, he told stories about Greenland.
Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng.

Xì gà

noun (tightly-rolled bundle of tobacco designed to be lit and smoked)

Smoking a fat cigar, he told stories about Greenland.
Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng.

Xem thêm ví dụ

Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry.
Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry.
In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars.
Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. .
Changes to it made him appear to be smoking a cigar or with a hole in his head.
Năng lượng từ khí được trích thông qua một lỗ trên nòng súng hoặc trích nó ở đầu nòng.
I fancy a cigar is called for.
Tôi thèm một điếu xì-gà.
I need several boxes of Cuban cigars.
Tôi cần vài hộp xì gà Cuba.
Cigars: These are made of filler tobacco tightly wrapped in tobacco leaf or in paper made from tobacco.
-: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.
The story tells of young Belgian reporter Tintin and his dog Snowy, who are travelling in Egypt when they discover a pharaoh's tomb filled with dead Egyptologists and boxes of cigars.
Câu chuyện kể về chàng trai Bỉ tên là Tintin và chú chó của anh ta Snowy, họ đã có chuyến phiêu lưu đến Ai Cập khi họ phát hiện ở lăng mộ của Vua Pharaoh đầy xác chết với những hộp chứa điếu xì gà.
He who never met a girl he did not try to fuck, a drink he didn't want to drink, a vice he didn't like, has now given up cigars?
Người mà Chưa từng gặp gỡ Cô gái nào không muốn làm tình, uống cũng không muốn uống, không thích Cảnh Sát phó, và giờ cũng từ bỏ cả Xì gà luôn Sao?
He's tall, blond, he smokes a cigar and he's a pig.
Hắn cao lớn, tóc vàng, hút thuốc lá, hôi như lợn.
Except for the cigars, their deaths have nothing to do with any of this.
Trừ những điếu Xì gà, Cái Chết của họ... không hề liên quan gì đến việc này Cả.
I hate those cigars.
Tôi ghét thứ thuốc lá đấy.
On 9 October 1946, during a meteor shower, Adamski and some friends claimed that while they were at the Palomar Gardens campground, they witnessed a large cigar-shaped "mother ship."
Ngày 9 tháng 10 năm 1946, trong một trận mưa sao băng, Adamski và một số người bạn khẳng định rằng lúc ở khu cắm trại Palomar Gardens, họ đã nhìn thấy một con "tàu mẹ"có hình điếu xì gà lớn.
The dog crushed the captain's cigar as he walked by; the captain took no notice of it.
Con chó cắn mất cái xì gà của thuyền trường khi ông ấy đi ngang qua mà ông ấy không biết.
When he saw me, he approached, graciously offered me a cigar and said: ‘Well, now, professor!
Thấy tôi, Nê-mô bước đến ngay, mời tôi hút xì gà rồi hỏi: -Thế nào, giáo sư có thích biển Đỏ không?
He then moved to Florida and opened a cigar shop.
Bà sau đó định cư tại Florida và mở nhà thuốc tây.
Armaments minister Albert Speer recalled that guests brought expensive gifts such as gold bars, Dutch cigars, and valuable artwork.
Bộ trưởng Vũ trang Albert Speer nhớ lại rằng các vị khách thường luôn mang đến các món quà đắt giá như những thỏi vàng, xì gà Hà Lan, và tác phẩm nghệ thuật có giá trị.
Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of most tobacco or tobacco-related products including cigarettes, cigars, tobacco pipes, rolling papers, electronic cigarettes and e-cigarette cartridges.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử.
Thanks for the cigar.
cảm ơn vì Cigar nữa.
It begins with Knowles sitting in a chair, wearing men's clothing and smoking a cigar.
Video bắt đầu với cảnh Knowles đang ngồi trên một chiếc ghế, mặc một bộ đồ cho nam và hút một điếu xì gà.
Shall we leave the men to their cigars, Phil.
Chúng ta để cho đàn ông hút thuốc nghe?
While McClellan's 87,000-man Army of the Potomac was moving to intercept Lee, two Union soldiers (Corporal Barton W. Mitchell and First Sergeant John M. Bloss of the 27th Indiana Volunteer Infantry) discovered a mislaid copy of Lee's detailed battle plans—Special Order 191—wrapped around three cigars.
Trong khi Binh đoàn Potomac (bao gồm 75.500 chiến sĩ) của Thiếu tướng McClellan đang xuất binh đánh chặn Lee (họ tiến vào được Frederick trong ngày 12 tháng 9 năm 1862 và tập kết tại đây), có hai người lính Liên bang (Hạ sĩ Barton W. Mitchell và Trung sĩ Thứ nhất John M. Bloss của lực lượng Bộ Binh Tình nguyện Indiana thứ 27) đã phát hiện ra một phiên bản bị thất lạc của các kế hoạch chiến trận đầy chi tiết của Lee—đó là Quân lệnh Đặc biệt 191—nằm giữa ba cái điếu xì gà.
He said that if he knocked on the door and saw a man smoking a cigar and dressed in old clothes and seemingly uninterested in anything—particularly religion—the missionary would picture in his own mind what that man would look like under a different set of circumstances.
Anh ta nói rằng nếu anh ta gõ cửa và thấy một người đàn ông hút thuốc mặc quần áo cũ kỹ và dường như thờ ơ với mọi điều—nhất là tôn giáo—thì người truyền giáo sẽ tưởng tượng ra trong trí mình người ấy sẽ trông như thế nào trong hoàn cảnh khác.
There was no direct payout mechanism, so a pair of kings might get the player a free beer, whereas a royal flush could pay out cigars or drinks, the prizes wholly dependent on what was on offer at the local establishment.
Không có cơ chế thanh toán trực tiếp, do đó một cặp của “các vị vua” có thể nhận được “các cầu thủ uống bia miễn phí”, trong khi một “hoàng gia” có thể trả tiền ra “xì gà” hoặc “đồ uống”, các giải thưởng phụ thuộc hoàn toàn vào cơ sở địa phương.
Examples: Cigarettes, cigars, snus, chewing tobacco, rolling tobacco, pipe tobacco
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu
You know who else likes cigars?
Ông biết ai thích xì gà nữa không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.