ciclismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ciclismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi xe đạp, đạp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclismo

đi xe đạp

noun

Todo este ciclismo me hace parecerme a Lance Armstrong.
Cái kiểu như đi xe đạp thế này khiến tôi thấy như Lance Armstrong ý.

đạp xe

noun (actividad física en que se usa una bicicleta)

Hay quienes ven el ciclismo como un deporte.
Đối với một số người, đạp xe là một môn thể thao.

Xem thêm ví dụ

Es la práctica del ciclismo sin ánimo competitivo, usando la bicicleta como medio de ejercicio físico, diversión, transporte o turismo.
Đạp xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao.
Otra ventaja del ciclismo es la sensación de bienestar que aporta.
Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái.
El ciclismo de montaña en Israel es algo que practico con gran placer y compromiso.
Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm.
El ciclismo es un buen ejercicio que combina la utilidad y el placer.
Đạp xe là phương tiện vận động hữu ích, phối hợp sự hữu dụng với sự thích thú.
Por ejemplo, cuando conocí a Mario Polo, un campeón de ciclismo, me sorprendió con la pregunta: “¿Quién es la ramera que menciona el libro de Apocalipsis?”.
Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”.
Ganó la medalla de plata en ciclismo en carretera en el Juegos Olímpicos de Sídney 2000 y terminó tercero en la general en el Tour de Francia de 2003.
Anh đã giành huy chương bạc trên đường đua tại Olympic Sydney năm 2000 và về ba tổng thành tích tại Tour de France năm 2003.
El ciclismo es un ejercicio saludable, a no ser que se respiren los gases de los tubos de escape.
Không kể đến nguy cơ ô nhiễm bởi những khí thải, đi xe đạp có thể có lợi cho sức khỏe.
Por ejemplo, si un encuestado se expresó favorablemente con la proposición "Me gusta andar en bicicleta" y "He disfrutado haciendo ciclismo en el pasado", y en desacuerdo con la proposición "Odio las bicicletas", sería esto entonces indicativo de una buena consistencia interna en el test.
Ví dụ, nếu một câu trả lời đồng ý với câu "tôi thích đi xe đạp" và "tôi đã rất thích đạp xe trong quá khứ", và không đồng ý với câu "tôi ghét xe đạp", điều này sẽ chỉ của tính ổn định tốt bên trong của các test.
Su familia estaba relacionada con el ciclismo.
Các chết của ông liên quan đến sự lão hóa.
El ciclismo, con la Vuelta a Portugal siendo la carrera más importante, es también un evento deportivo popular y cuentan con equipos profesionales de ciclismo como el Sporting Clube de Portugal, SL Benfica, Boavista, el ], y União Ciclista da Maia.
Volta a Portugal là giải đấu đua xe đạp quan trọng nhất tại Bồ Đào Nha, đây là một sự kiện thể thao có tính đại chúng, và có sự tham gia của các đội tuyển đua xe đạp chuyên nghiệp như Sporting CP, Boavista, Clube de Ciclismo de Tavira và União Ciclista da Maia.
¿Entonces por qué no reportas a Jeff con las autoridades del ciclismo?
Vậy sao cô không báo cáo vấn đề của Jeff cho ban tổ chức đua xe đạp?
¿Hoy no vas a practicar ciclismo?
Không phải hôm nay em phải đi tập xe sao?
En 1972, Eddy Merckx estableció el récord de ciclismo en la distancia más larga recorrida en una hora 49 km y 431 m.
Năm 1972, Eddy Merckx đã lập kỷ lục cho quãng đường đạp xe dài nhất trong 1 giờ với 30 dặm và 3774 feet.
Hasta empecé a andar en bicicleta tándem con mis viejos amigos de ciclismo. Tenía que viajar solo al trabajo, caminando por la ciudad y tomando el autobús.
Tôi bắt đầu với việc đạp xe đạp đôi với những ông bạn cũ của mình, và tự mình đi đến chỗ làm, đi bộ qua thị trấn và bắt xe buýt.
Todo este ciclismo me hace parecerme a Lance Armstrong.
Cái kiểu như đi xe đạp thế này khiến tôi thấy như Lance Armstrong ý.
“Me gusta pasar tiempo fuera —explica Ruth, de 22 años—; por eso practico senderismo, natación, snowboard y ciclismo.”
Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”.
En los países occidentales, donde el automóvil es el medio de transporte preferido, el creciente interés por la salud y el deseo de escapar de la monotonía urbana han hecho que el ciclismo vuelva a estar en boga.
Ở những xứ Tây Phương, nơi mà người ta ưa thích đi xe hơi, mối quan tâm ngày càng gia tăng về sức khỏe cộng với ước muốn thoát khỏi công việc hàng ngày buồn tẻ ở chốn thành thị đã khơi dậy lần nữa phong trào đi xe đạp.
Cuando me desanimaba en algún tramo difícil de una carrera o por los extenuantes ejercicios, me repetía que había nacido para el ciclismo y que no podía rendirme.
Khi cảm thấy chán nản vì sự huấn luyện khắt khe hoặc tham gia vào phần thi khó, tôi tự động viên là mình sinh ra để đua xe đạp và phải cố lên!
Y le dije al director que quería crear un club de ciclismo de montaña en este lugar y que, básicamente, quería llevar a los niños desde aquí hasta allí.
Tôi nói với nguời quản giáo tôi muốn tổ chức một câu lạc bộ đạp xe leo núi ở đây và tôi muốn dẫn lũ trẻ đến vùng đồi núi gần đây.
Como dije, respeto otros deportes y a veces comparo este deporte con el ciclismo, el montañismo y otro tipo de expediciones pero éste provoca privación sensorial, coacción física.
Như đã nói, tôi tôn trọng những môn thể thao khác và thỉnh thoảng so sánh môn thể thao này với đạp xe, leo núi và những loại thám hiểm khác nhưng đó chỉ là sự bí bách cảm giác và dồn nén về thể chất.
La natación, el golf, los aeróbicos, el fútbol, el ciclismo, el fútbol gaélico y el billar son las actividades deportivas con los más altos niveles de participantes.
Bơi, golf, aerobic, bóng đá, đi xe đạp, bóng đá Gaelic và billiards/snooker là các hoạt động thể thao có mức độ tham gia cao nhất.
Era difícil para una mujer manejar sola una tienda de ciclismo.
Cửa tiệm xe đạp to thế mà có mình mẹ quán xuyến đúng là cực lắm đó ạ.
Un verdadero triatleta sabe que cada etapa, la natación, el ciclismo, la carrera, requiere diferentes capacidades, diferentes herramientas, diferentes habilidades y diferentes técnicas.
Vận động viên 3 môn đều biết là mỗi môn -- bơi, lái xe đạp, chạy -- đều cần khả năng năng khác nhau, công cụ khác nhau, kỹ năng khác nhau, kỹ thuật khác nhau.
Hay quienes ven el ciclismo como un deporte.
Đối với một số người, đạp xe là một môn thể thao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.