ciclista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ciclista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đi xe đạp, người lái, tài xế, người cưỡi ngựa, Chu trình (lý thuyết đồ thị). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclista

người đi xe đạp

(cyclist)

người lái

tài xế

người cưỡi ngựa

(rider)

Chu trình (lý thuyết đồ thị)

(cycle)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué dejó la competición un destacado ciclista japonés?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Los ciclistas disfrutan de un modo de transporte por la ciudad más barato y a veces más rápido que el transporte público o los coches privados.
Người đi xe đạp có thể trải nghiệm việc di chuyển trên những con đường vòng quanh thành phố rẻ hơn và nhanh hơn đi bằng những phương tiện công cộng hay xe hơi.
El Tour de Francia de 1903 fue la primera competición ciclista por etapas de la historia.
Tour de France được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1903 là cuộc đua nhiều chặng thực sự đầu tiên trong lịch sử của bộ môn thể thao xe đạp.
La energía cinética en movimiento de la bicicleta y el ciclista pueden convertirse en otras formas.
Động năng trong chuyển động của người đạp xe và chiếc xe đạp có thể chuyển đồi thành dạng khác.
Por ejemplo, muchas ciudades pequeñas tienen paseos mensuales de Masa Crítica con menos de veinte ciclistas que ofrecen seguridad en los números para los ciclistas en los locales, mientras que en el extremo opuesto, en lo que han sido los más grandes eventos con el nombre Masa Crítica, ciclistas en Budapest, Hungría sostienen sólo dos actividades cada año el 22 de abril (Día de la Tierra) y 22 de septiembre (Día Mundial Sin Automóvil).
Thí dụ, tại nhiều thành phố nhỏ, những kỳ Critical Mass hàng tháng chỉ có 20 người trở xuống, trong khi Budapest (Hungary) tổ chức sự kiện lớn nhất mang tên Critical Mass chỉ mọi năm hai lần, vào ngày 22 tháng 9 (Ngày Không xe Quốc tế) và 22 tháng 4 (Ngày Trái Đất).
Un ciclista me descubrió y se encargó de que me llevaran al hospital.
Một người đi xe đạp tình cờ tìm thấy tôi và nhanh chóng sắp đặt để đưa tôi vào bệnh viện.
Cuando un amigo me dijo que tenía que ver este gran video de un tipo que protesta contra las multas a ciclistas en Nueva York, admito que no me interesó demasiado.
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.
Este es el único ciclista que conocí en Pasadena...
Và đây là người đạp xe duy nhất tôi gặp ở Pasadena, nên là ...
Usted no es un ciclista.
Con đâu phải là vận động viên xe đạp.
Quizá sus pantaloncillos de ciclista estaba demasiado ajustados.
Có thể quần đua của anh ta chật quá.
El ciclismo, con la Vuelta a Portugal siendo la carrera más importante, es también un evento deportivo popular y cuentan con equipos profesionales de ciclismo como el Sporting Clube de Portugal, SL Benfica, Boavista, el ], y União Ciclista da Maia.
Volta a Portugal là giải đấu đua xe đạp quan trọng nhất tại Bồ Đào Nha, đây là một sự kiện thể thao có tính đại chúng, và có sự tham gia của các đội tuyển đua xe đạp chuyên nghiệp như Sporting CP, Boavista, Clube de Ciclismo de Tavira và União Ciclista da Maia.
No otro patinador, esquiador o ciclista.
Không có trượt tuyết, trượt băng, lái xe gì nữa.
«Ermua homenajea en su despedida a los ciclistas Horrillo y Astarloa».
Ardeth cưỡi ngựa ra chào tạm biệt cả gia đình O'Connell trên khinh khí cầu.
En los países donde el tráfico motorizado es intenso, crece la preocupación por la seguridad de los ciclistas.
Nỗi lo về sự an toàn của người chạy xe đạp ngày càng gia tăng ở những nơi có nhiều người sử dụng xe hơi.
Empezaron a avanzar, y afortunadamente para todos, este ciclista reacciona, evita, logra pasar la intersección.
Họ đã vọt lên, và may cho mọi người, người đi xe đạp này phản ứng, tránh được, và băng qua được giao lộ.
Se divirtieron con esos ciclistas.
Tụi bây chơi đùa với hai đứa xe đạp rồi.
No olvides la contribución de los ciclistas homicidas.
Đừng quên sự đóng góp của mấy kẻ giết người chạy môtô.
A lo largo de muchas vías públicas se han abierto carriles exclusivos para las bicicletas o senderos especiales para ciclistas.
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn.
En aquel entonces, mi objetivo en la vida era ser el mejor ciclista de Japón.
Lúc ấy, mục tiêu trong đời sống của tôi là trở thành tay đua hàng đầu Nhật Bản.
¿Dónde está el ciclista?
Có ai thấy người đi xe đạp không?
Las lesiones de todos los usuarios, peatones, ciclistas, conductores, cayeron un 50 %.
Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%.
¡ Diciéndonos que eras ciclista!
Lại còn bốc phéc là dân đua xe nữa chứ!
De repente, todo el mundo en los círculos sociales de Mike, muchos de los cuales son ávidos ciclistas, puede ver su mensaje publicado en el muro de Google+.
Ngay lập tức, mọi người thuộc circles của Mike, mà có thể đa số là những người yêu thích xe đạp, có thể nhìn thấy bài này trên Google+.
Camiel Eurlings (1973) - ex-político Marjon Lambriks (1949) - soprano Marc Lotz (1973) - ciclista Official website (en holandés)
Camiel Eurlings (1973) – chính trị gia Marjon Lambriks (1949) - Soprano Marc Lotz (1973) – cu rơ Trang mạng chính thức (tiếng Hà Lan)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.