circa trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circa trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circa trong Tiếng Đức.
Từ circa trong Tiếng Đức có nghĩa là Circa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circa
Circaadverb (ungefähr – sollte mit Qualifikator P1480 "Qualifikator für Behauptung" verwendet werden, um auszudrücken, dass die Quelle eine Angabe als ungefähr bezeichnet, aber ohne die Präzision anzugeben. Zum Beispiel "geboren um 1709") |
Xem thêm ví dụ
In Rom wird der Apostel für zwei Jahre unter Hausarrest gestellt (circa 59 bis 61 u. Ở Rô-ma, ông bị quản thúc hai năm tại một nhà trọ (khoảng năm 59-61 CN). |
Und ich zeige sie Ihnen bis circa 2007. Những gì tôi sắp chiếu được cập nhật vào khoảng năm 2007 |
Unsere Navy SEALs haben Genehmigung von eurer Regierung, sich auf eine Invasion Außerirdischer vorzubereiten, die, wie wir glauben, in circa 60 Minuten an diesen Koordinaten stattfinden wird. Đội SEAL của chúng tôi được chính phủ của anh cho phép chuấn bị đón cuộc tấn công của người ngoài hành tinh mà chúng tôi tin là sẽ diễn ra ở khu vực này trong khoảng 60'nữa. |
Die Milizen begannen Muslime zu jagen und löschten die Hauptstadt Bangui mit circa 140.000 Muslimen in wenigen Monaten aus. Dân quân bắt đầu săn lùng người Hồi giáo, và quét sạch thủ đô Bangui, nơi ở của gần 140,000 người Hồi giáo chỉ trong vài tháng. |
Und circa eine Sekunde nach diesem Foto setzten sie sich in einer Astgabel zueinander und küssten und umarmten sich. Và không lâu sau khi tôi chụp bức ảnh này, chúng cùng nhau đến rẽ nhánh của cái cây này và rồi chúng hôn và ôm nhau. |
Daher hatten sie einen circa 30 Kilometer langen Marsch über unbekannte, schneebedeckte Berge vor sich, um ans eigentliche Ziel zu gelangen. Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ. |
Und all diese können effizienter gemacht werden, und die Motoren, die sie antreiben, können ihre Systemeffizienz circa verdoppeln, indem sie 35 Verbesserungen integrieren, welche sich in einem Jahr zurückzahlen lassen. Những máy này có thể được làm hiệu quả hơn, và mô tơ của chúng có thể có hiệu suất trong hệ thống cao gấp đôi bằng cách tích hợp 35 cải tiến, thu lại được vốn trong khoảng 1 năm. |
Nun braucht man nur noch umgerechnet circa 260 Euro bei der Bank eines Anwaltsbüros zu hinterlegen und dem Gericht ein unterschriebenes Scheidungsgesuch zu schicken, in dem man erklärt, dass man den Ehepartner nicht mehr lieben kann. Das Gesuch lässt sich aus dem Internet herunterladen. Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã ký đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa. |
Circa eine Woche später kam ein Freund zu mir und sagte: Khoảng một tuần sau, một người bạn của tôi tới và nói rằng, |
Vor Kurzem, nicht ganz so Kurzem, vor circa sechs Monaten für die Autorisierung einer Friedenstruppe von 26 000, die sich auf den Weg macht. Và gần đây, mà cũng không gần đây lắm, khoảng 6 tháng trước, một lực lượng gìn giữ hòa bình với 26.000 người được uỷ thác sẽ lên đường. |
Damals bestand die Bethelfamilie aus 18 Mitarbeitern; aber fast 5 Jahre lang waren circa 40 Personen im Bethel untergebracht, weil dort die Königreichsdienstschule durchgeführt wurde. Lúc đó gia đình Bê-tên có 18 thành viên, nhưng trong gần năm năm có khoảng 40 người ở đó vì có một khóa học dành cho các trưởng lão được tổ chức tại nhà Bê-tên. |
In einer Studie lagen eine falsche Schlange und eine falsche Schildkröte auf die Straße und Fahrer fuhren viel öfter über die Schlange, circa 3 % der Fahrer, die die Tiere überfuhren, schienen es absichtlich zu machen. Trong một nghiên cứu với một con rắn giả và một con rùa giả được đặt ở bên vệ đường các lái xe thường đâm con rắn hơn là đâm con rùa và chỉ khoảng 3% các lái xe đã đâm các con vật giả có vẻ như đã cố tình đâm chúng. |
Sehen wir sie uns an: Sie hat diese Größe, circa ein Zentimeter. Vậy khi nhìn con ong này, nó khoảng cỡ này, khó khoảng một xen- ti- mét. |
In dieser Stadt gibt es circa 10.000 Kameras, trotzdem ist noch vieles unüberwacht. Có lẽ có khoảng 10.000 máy quay trong thành phố nhưng cũng vẫn còn nhiều góc chết. |
Es gibt circa 130 Millionen Bücher, die seit Menschengedenken geschrieben wurden. Đây là khoảng 130 triệu đầu sách mà đã được viết từ thời kì bình minh của loài người |
Nach Einschätzung von Gelehrten regierte dieser 13. Sohn von Ramses II. zwischen circa 1212 und 1202 v. u. Z. — also am Ausgang der Richterzeit im alten Israel. Theo ước tính của các học giả, người con trai thứ 13 này của Vua Ramses II cai trị khoảng từ năm 1212 đến 1202 TCN, tức vào cuối thời kỳ Các Quan Xét của xứ Israel xưa. |
Beginnend am Ostbahnhof verläuft der Südring circa drei Kilometer lang in südwestlicher Richtung, um dann nach einer Kurve in nordwestlicher Richtung auf die Braunauer Eisenbahnbrücke zuzusteuern. Bắt đầu tại Ostbahnhof Südring chạy theo hướng tây nam khoảng 3 km, sau đó theo đường vòng về phía tây bắc hướng tới cầu đường sắt braunau. |
An jenem Tag überquerten wir dreimal die kontinentale Wasserscheide und überwanden einen Höhenunterschied von circa 1,400 bis 2,500 Metern. Vào ngày đó chúng tôi băng ngang Continental Divide ba lần, đi đến độ cao khoảng 1.463 thước đến 2.530 thước. |
Die prägendste Zeit für den Historismus erstreckte sich von circa 1850 bis vor dem Ersten Weltkrieg. Giai đoạn gây nhiều dấu ấn nhất của chủ nghĩa lịch sử kéo dài từ khoảng năm 1850 đến trước chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Ich bin stolz Ihnen mitteilen zu dürfen, dass man dank massivster Regierungsgelder vor circa drei Jahren endlich herausfand, wie Hummeln fliegen. Tôi rất vui khi nói rằng, nhờ khoản tài trợ to lớn của chính phủ, khoảng 3 năm về trước mà ta cuối cùng cũng tìm ra cách con ong nó bay. |
Im Stadtzentrum befinden sich auch das 1923 erbaute Zula Linklater House, das Rice-Gates House von 1890, das um 1915 entstandene Edward Schulmerich House und das etwa 1908 erbaute Charles Shorey House (circa 1908). Các bất động sản lịch sử tại trung tâm thành phố còn có Ngôi nhà Zula Linklater (xây xong năm 1923), Ngôi nhà Rice-Gates (1890), Ngôi nhà Edward Schulmerich (khoảng 1915), và Ngôi nhà Charles Shorey (khoảng 1908). |
Um circa 4:42 Uhr Pacific Standard Time trafen die Meteore... Khoảng 4h42 giờ chuẩn Thái Bình Dương... thiên thạch đã va chạm... |
Das hier ist ungefähr die Mitte, und das hier circa 25%. Đây sẽ là 25. |
Die Tragezeit beträgt circa 180 Tage. Thời kỳ thai nghén của chúng khoảng 180 ngày. |
Aber das hier zum Beispiel zeigt, dass circa 30% der Leute, die seit 1956 in den USA an Umfragen teilgenommen haben, sagen, dass ihr Leben sehr glücklich verläuft. Tuy nhiên, khoảng 30% những người được khảo sát ở Mỹ từ năm 1956 cho rằng cuộc sống của họ rất hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circa trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.