clientela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clientela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clientela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clientela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khách hàng, thương mại, bạn hàng, khách, người khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clientela
khách hàng(custom) |
thương mại(trade) |
bạn hàng(custom) |
khách
|
người khách
|
Xem thêm ví dụ
Y las firmas comerciales anuncian “Nuestro compromiso con la clientela”. Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Cuando le ascendieron a general casi espanta a la clientela contando la misma cantinela. Khi anh được phong tướng Otis đã suýt đuổi hết khách hàng vì cứ lải nhải chuyện đó hoài. |
Las campañas inteligentes de display son una solución simple y eficaz para gestionar las complejas variables de la publicidad de display y probablemente sean la forma más fácil de ampliar tu clientela y obtener nuevas conversiones. Chiến dịch hiển thị thông minh cung cấp một giải pháp thông minh, đơn giản, giúp bạn quản lý các biến số phức tạp của quảng cáo hiển thị hình ảnh, đồng thời là cách hiệu quả nhất để mở rộng cơ sở khách hàng và giành thêm các lượt chuyển đổi mới. |
Bajo esta nueva gobernación, Tiro reanudará sus antiguas actividades y se afanará por recuperar su posición de centro comercial mundial, tal como una prostituta olvidada que ha perdido su clientela recorre la ciudad, toca el arpa y entona sus canciones para atraer nuevos clientes. Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát. |
Pero un día perdió su empleo porque la clientela del hotel había disminuido. Nhưng đó chỉ còn là dĩ vãng, anh bị mất việc vì khách sạn thua lỗ. |
A los pocos meses, habían establecido una clientela y obtenían suficientes ingresos para aliviar su pobreza y proveer de lo necesario para su familia. Trong một vài tháng, họ đã lập một danh sách khách hàng và mang lại doanh thu đủ để giảm nghèo và giúp cung cấp nhu cầu cho gia đình họ. |
Sólo para una selecta clientela. Cho khách hàng lựa chọn. |
La solución fue que tomaron la decisión mutua de separarse y dividir la clientela entre los tres. Họ đồng ý quyết định chia tiền lời và phân chia khách hàng cho nhau. |
No tenemos clientela, pero no cambiamos. Chúng tôi không có khách, nhưng không thay đổi. |
Nuestra clientela puede tener el aspecto que quiera. Một khách hàng có thể có bất kỳ một khuôn mặt nào cổ thích. |
Creemos que elige a mujeres atractivas... que convierte en drogadictas... y vende después a una clientela internacional. Chúng tôi tin là hắn tuyển lựa những cô gái dễ coi làm cho họ nghiện ma túy rồi bán cho các khách hàng chọn lọc khắp thế giới. |
El comportamiento de la clientela era también muy parecido. Hành xử của người nghe cũng khá giống. |
Como dijo Foggy, somos exigentes con nuestra clientela. Như Foggy nói, chúng tôi rất kén chọn khách hàng. |
Pero tarde o temprano, ambos sabemos que me dará la llave y yo subiré a ese cuarto y escribiré mi artículo y su clientela aumentará en un 50%. Bởi vì cả ông và tôi đều biết rõ rằng ông sẽ phải đưa tôi chìa khoá và tôi sẽ lên phòng tôi sẽ đưa nó vào tác phẩm của tôi và lợi nhuận của ông sẽ tăng lên gấp đôi. |
De acuerdo con un sondeo, el 80% de los agentes publicitarios y el 60% de los trabajadores de la construcción se ven en la obligación de estar siempre localizables, sea para sus jefes o para la clientela. Một cuộc thăm dò cho thấy 80% nhân viên quảng cáo và 60% công nhân xây cất cảm thấy bị áp lực, lúc nào cũng phải sẵn sàng nói chuyện với sở và khách hàng. |
¿Y si la clientela es paciente y sabe esperar el momento? Nếu một khách hàng kiên nhẫn và biết cách chờ đợi thì sao? |
Ninguna madame permitiría a una acompañante matar la clientela. Không tú bà nào cho phép gái điếm giết hết khách quen. |
Sabes que estamos perdiendo clientela. Cháu biết là ta đang mất khách đấy. |
Su clientela la forma gente muy importante y ellos les dejan hacer todo. Họ có những khách quen là VIP. |
Bien, si me perdonas, parece que necesito adquirir alcohol para mi menguante clientela. Cho tôi xin phép, có vẻ như tôi cần đi kiếm chút rượu cho nhóm khách hàng nhỏ của tôi. |
Dada su clientela, piensa que mezclándose extenderá su vida útil. Do đám khách hàng, hắn nghĩ sống khép mình sẽ giúp bản thân an toàn hơn. |
Me temo que no revelamos información de nuestra clientela. Tôi e là chúng tôi không thể cung cấp bất kì thông tin nào về khách hàng của chúng tôi. |
Es sólo un cuestionario lo usamos para aprender más sobre nuestra clientela. Nó chỉ là một bảng câu hỏi chúng tôi truyền tay để tìm hiểu thêm về khách hàng của chúng tôi. |
¿Por qué demonios vendería mi parte de un club de apuestas muy exitoso que frecuenta clientela de lo más acaudalada a cambio de míseras mil libras? Vì lý do gì mà tôi phải bán cổ phần của mình ở một sòng bạc của giới siêu giàu chỉ với 1000 bảng Anh? |
Además de los efectos evidentes en la industria automotriz, cerrarían los bancos, los centros comerciales, los restaurantes con servicio en ventanilla para el automovilista y otros establecimientos semejantes que dependen de la movilidad de su clientela. Ngoài các hậu quả hiển nhiên mà chính kỹ nghệ xe hơi phải chịu, các ngân hàng, các khu mua sắm, tiệm ăn phục vụ khách ngồi trong xe, và các cơ sở khác tùy thuộc vào khách lái xe sẽ phải đóng cửa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clientela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clientela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.