cliente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cliente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cliente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cliente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khách hàng, chương trình khách, khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cliente

Khách hàng

noun (persona o empresa receptora de un bien, servicio, producto o idea, a cambio de dinero u otro artículo de valor)

Ofrecemos el nivel más alto de confidencialidad a nuestros clientes.
Khách hàng của chúng tôi được bảo mật ở mức cao nhất.

chương trình khách

noun (Aplicación o sistema que accede a un servicio lejano en otro sistema informático, conocido como servidor, a través de una red.)

khách

noun

Thompson quiere que hagas investigación, relacionándote con los clientes, preparando sus discursos.
Thompson muốn cô nghiên cứu, tiếp xúc với khách hàng, chuẩn bị các lý lẽ cho ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Si a un cliente le encantan las galletas, habrá más posibilidades de que haga clic en un anuncio de galletas que en uno de productos gastronómicos genéricos.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Una vez, tuve el privilegio de visitar el centro de atención al cliente de Apple por un día.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Fue mi primera cliente
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
¿Quieres ir a llamar a algún cliente?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
Referir este caso a HHM es por el bien de los clientes.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
¡ Es de otro cliente!
khách khác.
Observando a otras geishas, y con la ayuda de las dueñas de las casas de geishas, las aprendices se volvían habilidosas en la compleja tradición de elegir y usar kimono, y en el tratar con los clientes.
Từ việc quan sát các geisha khác cùng với sự giúp đỡ của chủ nhà geisha, những người học việc cũng trở nên điêu luyện trong các truyền thống phức tạp xung quanh việc lựa chọn và mặc kimono, cũng như cách cư xử với khách hàng.
Active esta opción si desea que el cliente de correo electrónico seleccionado se ejecute en un terminal (p. ej. Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
¿Qué dirían tus clientes?
Khách hàng sẽ nói gì?
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Imagínate que estos informes corresponden a dos dependientes que trabajan en una tienda: uno podría ser la primera persona que atiende al cliente, mientras que el otro es el que está en la caja y le cobra.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Saco de Patatas, deja en paz a mi cliente.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Los clientes y libertos permanecen fuera mientras los miembros de la familia acceden a las termas con sus iguales.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Píxeles de remarketing: no puede utilizar píxeles de remarketing para crear listas de clientes o recoger información de las impresiones de los anuncios lightbox.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
Dado que Segmento de clientes es una dimensión personalizada, no consta en los informes estándar.
Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn.
No especules con quién es el cliente.
Đừng suy đoán khách hàng là ai.
Por ejemplo, es posible que tu empresa ofrezca conexión Wi-Fi a los clientes o que tenga un espacio para que se sienten fuera.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Las carátulas de los discos compactos están concebidas para motivar al cliente a comprar todo tipo de grabaciones.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
Mediante estos anuncios puedes dar a conocer a los usuarios los detalles del producto que vendes antes de que hagan clic en el anuncio, lo que te permite obtener clientes potenciales interesados.
Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn.
Describe lo que puede venirles a la mente a los clientes cuando piensan en tu categoría de producto o servicio.
Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Paso 2: Interactuar con los clientes
Bước 2: Tương tác với khách hàng
Y así comenzó su viaje de asumir la responsabilidad de comunicar el valor a los clientes y cambiar su mensaje.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato de cliente directo con Google pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads en la sección Administración que encontrarán en la configuración de la cuenta.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cliente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.