cofre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cofre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cofre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cofre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là két sắt, tủ sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cofre

két sắt

noun

¿Por qué había tanto dinero en el cofre?
Tại sao có quá nhiều tiền trong két sắt vậy?

tủ sắt

noun

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, el traslado de este cofre sagrado no era una tarea que se pudiera tomar a la ligera.
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
El cofre 13 era para ofrendas voluntarias.
Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13.
Este cofre está demasiado pesado.
Cái hòm này quá nặng.
¿Cuándo abren el cofre?
Mấy giờ họ mở két sắt?
Trae el cofre.
Giữ cái hòm.
¡ Tampoco hay cofre!
Không có cái hộp bự!
Espere un momento, ese es el cofre de mi madre.
Chờ chút đã, đó là chiếc hộp hồi môn của mẹ tôi.
Y vi tus cofres.
Và ta đã thấy tài sản ngươi tích lũy.
Pon tu cabeza sobre el cofre.
Để đầu lên mui xe.
Esta Arca era un cofre revestido de oro que se mantenía en el Santísimo y en cuya cubierta había dos querubines de oro.
Trên nắp Hòm có hai tượng chê-ru-bim bằng vàng.
Han descubierto que, cuando le depositan crédito de esperanza a los que parecen tener vacías las cuentas bancarias de su vida, nuestros propios cofres de consuelo se agrandan y se llenan; nuestra copa realmente “rebosa” (Salmo 23:5).
Các chị em đã khám phá ra rằng khi cố gắng an ủi những người dường như đang trong cảnh tuyệt vọng, thì chúng ta nhận được sự an ủi cho chính bản thân mình; chén của chúng ta thật sự “đầy tràn” (Thi Thiên 23:5).
Siempre que abría su gastada Biblia para leérnosla, era como si abriera un cofre de tesoros.
Mỗi lần ông mở cuốn Kinh Thánh rách tả tơi ra đọc cho chúng tôi nghe là như thể ông đang mở hộp châu báu vậy.
Pero aquel cofre, que solía guardarse en un lugar sagrado del tabernáculo (la tienda que servía de templo), no era un simple amuleto.
Dân sự đã mang hòm giao ước ra chiến trận vì lầm tưởng rằng hòm như lá bùa, sẽ giúp họ chiến thắng.
El pez cofre tiene una piel cubierta de escamas duras que, a cambio de muy poco peso, le proporciona una gran resistencia.
Cá nắp hòm có lớp giáp cứng bao bọc cơ thể tạo khả năng chống chịu cao, dù có trọng lượng thấp.
¿Por qué había tanto dinero en el cofre?
Tại sao có quá nhiều tiền trong két sắt vậy?
¿El cofre del tesoro?
Hòm báu vật
Ese es el caso de un hallazgo publicado por unos investigadores israelíes en 2011: un osario (o cofre) de dos mil años de antigüedad.
Chẳng hạn, năm 2011, các học giả người Israel công bố thông tin về một khám phá như thế.
¿De qué cofre hablas?
Ngươi đang nói về cái rương nào thế?
Hendrik, tráeme el cofre, que contaré 622 doblones... 632.
Hendrick, đem cái tráp của tôi ra, để tôi lấy 622 đồng vàng cho... 632.
Alguien tiene que cuidar el cofre.
Ai đó phải ở đây và bảo vệ cái hòm này.
Conocida también como el arca de Jehová, arca del testimonio, de la alianza o del pacto, el arca del convenio era un cofre o caja oblonga de madera recubierta de oro.
Cũng còn được gọi là Hòm của Đức Giê Hô Va và Hòm Bảng Chứng.
Lo mismo sucedió cuando este cofre se colocó en el templo que construyó Salomón (Éxodo 25:10-22; 37:4-9; 40:17-21).
Các đòn khiêng cũng được đặt y như thế khi Hòm được đưa vào đền thờ do Sa-lô-môn xây dựng.—Xuất Ê-díp-tô Ký 25:10-22; 37:4-9; 40:17-21.
Lo que dice Números 4:6 acerca de ‘meter los varales’ pudiera referirse a que se ajustaban en preparación para trasladar el pesado cofre a un nuevo campamento.
Lời ghi nơi Dân-số Ký 4:6 về việc “xỏ đòn khiêng vào” có thể chỉ đến việc sắp xếp hay điều chỉnh lại các đòn để có thể chuẩn bị khiêng hòm giao ước nặng đến một nơi cắm trại mới.
Los cofres 1 y 2 eran para el impuesto del templo del año corriente y el del anterior.
Hai thùng dành cho thuế đền thờ, một cho năm hiện tại và một cho năm trước.
Athos llevaba siempre consigo la llave de aquel cofre.
Athos luôn mang theo chìa khóa chiếc hộp đó trong người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cofre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.