codorniz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codorniz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codorniz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ codorniz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim cút, Chim cút thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codorniz

chim cút

noun

Hablando de temprano, el mes próximo es la temporada de codornices.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.

Chim cút thông thường

(especie de ave)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué usó Dios codornices para alimentar a Israel en el desierto?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
Muchos de esos estudios se han realizado sobre aves tales como codornices, gallinas domésticas y palomas mantenidas en condiciones de cautiverio.
Nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trên các loài chim như chim cút, gà, vịt và chim bồ câu nuôi giữ trong điều kiện nuôi nhốt.
Jehová les mandó codornices.
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
Sólo huevo de codorniz y espárragos en masa filo con una crema de salsa explosiva.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Significa " codornices vivas ".
Viết tắt của " gà sống "
La codorniz envenenada, Lucas.
Món cúc bị đầu độc, Lucas.
En esas circunstancias, yo probablemente hubiese pedido otra cosa para comer: “Padre Celestial, por favor mándame una codorniz o un bisonte”.
Trong hoàn cảnh như thế, có lẽ tôi sẽ cầu nguyện về một thứ gì khác để ăn: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin gửi cho con một con chim cút hay một con trâu.”
¿Puedes creer que solía haber un límite para la codorniz?
Ông có tin được là trước đây đã từng hạn chế bắn chim cút không?
▪ Después que la nación de Israel salió de Egipto, en dos ocasiones Dios le suministró codornices en abundancia para que comieran carne (Éxodo 16:13; Números 11:31).
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
En ese caso, a la mamá codorniz le resultaría muy difícil atender a los polluelos de hasta una semana de edad y al mismo tiempo seguir incubando el huevo que aún quedara.
Thế thì chim mẹ phải vất vả vừa chăm sóc các chim non hiếu động đã được một tuần tuổi, vừa phải lo ấp quả trứng còn lại.
* Después de partir de Elim, murmuraron por causa del alimento, y Dios les dio codornices y luego maná.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
Cuando los israelitas expresaron el deseo de comer carne en el desierto, Jehová les proporcionó codornices en abundancia.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
Las dos veces que los israelitas se alimentaron de codornices fue en primavera.
Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân.
Pues bien, según parecen indicar los estudios, una razón importante es que los embriones de codorniz se comunican entre sí desde el interior de los huevos y, de algún modo, se ponen de acuerdo para nacer casi simultáneamente.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
Hablando de temprano, el mes próximo es la temporada de codornices.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.
Cazar codornices.
Săn chim cút
Nuestro primer plato del delicioso menú es una fritura de huevo de codorniz.
Món khai miệng đầu tiên trên menu là món trứng cút frittata.
Entre las aves se cuentan fochas, halcones, garzas, codornices, cuervos, andarríos y zopilotes, por mencionar solo algunas.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
A principios del siglo XX, Egipto exportaba para el consumo cerca de tres millones de codornices al año.
Đầu thế kỷ 20, mỗi năm Ai Cập xuất khẩu khoảng ba triệu chim cút làm lương thực.
Bueno, aced la codorniz.
Nhưng anh đã hoàn thành món cút.
Cuando Jehová suministró las codornices la primera vez, no culpó a los israelitas por su murmuración.
Khi Đức Giê-hô-va ban chim cút lần đầu tiên, Ngài không bắt dân Y-sơ-ra-ên chịu trách nhiệm về việc lằm bằm của họ.
Era esto o codorniz rellena.
Tôi phải chọn hoặc là món này hoặc là chim cút nhồi.
Las codornices son aves pequeñas, de unos 18 centímetros (7 pulgadas) de longitud y 100 gramos (3,5 onzas) de peso.
Chim cút là loài chim nhỏ, dài khoảng 18cm và nặng khoảng 100g.
Entonces, ¿el dolor desaparecerá si deja de comer codorniz?
Vậy là nếu bố cháu ngưng ăn thịt chim cút thì sẽ hết đau à?
Y codornices también.
chim cút nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codorniz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.