colibrí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colibrí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colibrí trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colibrí trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họ chim ruồi, Chim ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colibrí

họ chim ruồi

noun

Chim ruồi

Xem thêm ví dụ

La lengua del colibrí
Lưỡi chim ruồi
Silencioso como un colibrí.
Yên lặng như một con chim ruồi vậy.
Y así las siguientes... durante las siguientes seis décadas, aunque no lo crean, he elaborado varias aeronaves con el objetivo de crear algo que pudiera hacer para ti, o para mí lo que el colibrí hace y darnos esa flexibilidad.
Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo, dù bạn có tin hay không, tôi đã tạo ra một loạt máy bay, với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn, hoặc cho tôi, như những gì mà chú chim ruồi đem lại, giúp bạn thích ứng.
Para una niña que había pasado mayor parte del año anterior en una cama de hospital, estar afuera contando colibríes fue un tiempo increíble con su abuela, y muchas risas.
Với một đứa bé đã dành phần lớn năm đầu đời trên giường bệnh được ở ngoài trời đếm những chú chim ruồi làm nên khoảnh khác tuyệt vời bên bà mình và nhiều trận cười
A diferencia del resto de colibríes, los picoespada no se llegan a las plumas con el pico.
Không giống các loài chim ruồi khác, chim mỏ kiếm không vươn tới đến bộ lông của mình bằng chiếc mỏ.
El colibrí: “más veloz que un caza”
Chim ruồi—“Nhanh hơn máy bay chiến đấu”
La planta obtiene algo y la esfinge colibrí distribuye el polen por otros lugares.
Thực vật có thứ gì đó, và bướm diều hâu phát tán hạt phấn đi những nơi khác.
NECTARINAS Y COLIBRÍES
CHIM HÚT MẬT VÀ CHIM RUỒI
Pero cuánto más versátiles son las aves, entre ellas el colibrí, de tan solo unos gramos de peso.
Nhưng loài chim còn linh hoạt hơn nhiều, kể cả chim ruồi chỉ nặng độ 30 gram!
Y no se puede explicar la historia de los polinizadores - las abejas, murciélagos, colibríes, mariposas - sin contar la historia de la invención de las flores y como fueron coevolucionado durante más de 50 millones de años.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.
El colibrí no es sólo otro pájaro.
Chim ruồi không phải là chim thường.
Es la única especie de colibrí que anida regularmente al este del río Misisipi en América del Norte.
Nó là loài duy nhất của chim ruồi thường xuyên xây tổ về phía đông của sông Mississippi Bắc Mỹ.
Una aeronave de despegue vertical, al igual que un colibrí, tiene un metabolismo muy alto, lo que implica que requiere mucha energía.
Chiếc máy bay phản lực lên thẳng, giống như chú chim ruồi, có sự chuyển hóa rất cao, có nghĩa là nó đòi hỏi rất nhiều năng lượng.
Permítanme enseñarles cómo funciona este colibrí de alas giratorias.
Tôi sẽ cho các bạn xem cách "chim ruổi", hay loại cánh quay này hoạt động.
Cuando la lengua del colibrí entra en contacto con el néctar, la tensión de la superficie del líquido hace que esta tome la forma de una pajita y que el néctar suba por sus paredes.
Khi lưỡi của chim ruồi chạm vào mật hoa, bề mặt của mật hoa khiến hai bên lưỡi của nó cuộn lại như một ống và mật hoa được đưa lên, bất chấp trọng lực.
Un par de colibríes, uno con alas de esmeralda... el otro con alas de perlas.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.
Las películas en cámara lenta o las fotografías de alta velocidad han mostrado el batir de las alas de un colibrí o el trayecto de una bala a través de su objetivo.
Phim quay chậm hay chụp ảnh ở tốc độ cao cho ta thấy cú đập cánh của chim ruồi hay đường đi của viên đạn bắn ra.
Al menos 2500 especies de ácaros repartidos en 40 familias viven en relación estrecha con las aves, ocupan sus nidos, sus plumas, o incluso sus picos, como ciertos ácaros de los colibríes.
Ít nhất 2.500 loài ghẻ thuộc 40 họ sống gắn với các loài chim, từ tổ chim, lông, thậm chí mỏ chim như một số loài ghẻ ký sinh trên chim ruồi.
Los robots no sustituyen a las personas o a los perros, o a los colibríes, halcones o delfines.
Người máy không thể thay thế con người hay những chú chó, hay "chim ruồi" hay "diều hâu" hay "cá heo".
Colibríes.
Chim ruồi.
No, sólo los colibríes pueden volar hacia atrás.
Chỉ có ông ta mới bay được như vậy.
A veces, esta simbiosis ha producido adaptaciones maravillosas; la esfinge colibrí es una bellísima adaptación.
Thỉnh thoảng sự cộng sinh này đã dẫn tới một sự thích nghi tuyệt diệu -- bướm chim ruồi (hummingbird hawk-moth) là một ví dụ.
En resumen, el colibrí se ahorra trabajo dejando que el néctar ascienda por sí mismo hasta la boca.
Về căn bản, chim ruồi tránh tiêu hao năng lượng không cần thiết bằng cách để mật hoa tự di chuyển vào “ống” rồi lên miệng.
" El colibrí " me ayudó.
Chim ruồi tốt lắm.
Habian Colibríes ese día.
Chim ruồi đã ở đó vào ngày hôm đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colibrí trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.