colgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colgar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ colgar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colgar
treoverb Lisa, ¿podrías colgar la tabla de astronomía, por favor? Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không? |
Xem thêm ví dụ
Por eso tenías que colgar el vídeo. Đó là lý do anh giữ cuộn băng. |
¿O le vas a colgar un tampón sucio del ojal? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
¡ Voy a colgar! Em cúp máy đây! |
Traté de colgar esta cosa. Tớ đang cố ngắt cuộc gọi đây. |
Voy a colgar este teléfono ahora mismo porque siento que voy a decir algo de lo que me voy a arrepentir. Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất. |
Quizás podría colgar algunos pósteres o algo. Em có thể treo ít poster hay gì đó ở đây. |
Capuleto colgar de ti, equipaje joven! desgraciado desobediente! Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở |
Tengo que colgar. Em yêu à, anh phải đi rồi |
Una razón para colgar carteles. Cứ như đó chỉ là một lý do để dán mấy cái áp phích. |
En 2012 decidió colgar sus botas a la edad de 38 años. Ngày 19 tháng 3, 2008 anh quyết định treo giày ở tuổi 38. |
Lisa, ¿podrías colgar la tabla de astronomía, por favor? Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không? |
“Si un amigo comienza a colgar fotografías o mensajes inapropiados, lo borro de la lista y se acabó. “Nếu một người bạn bắt đầu đăng ảnh hoặc cập nhật trạng thái mà tôi cảm thấy không thể chấp nhận, tôi sẽ không tiếc nuối khi xóa tên người ấy khỏi danh sách. |
En fin, te colgaré. Tôi cúp máy đây. |
Sería mejor que me colgara en mi celda y dejara de molestar. Tôi cũng có thể tự treo cổ trong phòng giam của tôi, và rời xa tất cả những chuyện này. |
Ingenieros, economistas, economistas clásicos, todos contaban con una muy robusta celosía donde podían colgar prácticamente cualquier idea. Các kỹ sư, nhà kinh tế học, nhà kinh tế học cổ điển tất cả họ đã có một hàng rào mắt cáo rất, rất mạnh mẽ nơi mà gần như mỗi một ý tưởng đều có thể được treo lên. |
Quizás desee colgar un cartel con el tema del mes en el salón de la Primaria. Các anh chị em cũng có thể muốn trưng bày đề tài hằng tháng trong phòng họp của Hội Thiếu Nhi. |
Tu padre ha prometido colgar a la siguiente zorra que encuentre contigo. Cha ngài đã hứa là sẽ treo cổ con điếm tiếp theo ở cùng ngài. |
Tengo que colgar esa ventana antes de que caiga la noche. Anh cần phải đóng các cửa sổ trước khi đêm xuống. |
Pero por otro lado, si no sintiese esta compasión, creo que sería la hora de colgar la toga y dejar de ser rabina. Nhưng, mặt khác, nếu tôi không có cảm xúc thương xót này, thì đó là lúc mà tôi cảm thấy nên bỏ cái áo lễ này đi và không làm giáo sĩ nữa. |
" Quizá debería llamar a Bella y colgar ". " Có lẽ mình sẽ gọi cho Bella và cúp máy. " |
Todos sabían que siempre pedía a Dumbledore que le dejara colgar del techo por los tobillos a los alumnos. Ai cũng biết là thầy luôn luôn nài nỉ cụ Dumbledore cho phép thầy trói cổ chân học trò mà treo ngược chúng lên trần nhà. |
Yo solía colgar con su hermana, Bridgit. Tôi từng chơi với em gái họ, Bridgit. |
Te van a colgar. Họ sẽ treo cổ cậu. |
Tenían que colgar la ropa a secar. Rồi họ phải phơi đồ ngoài trời cho khô. |
La compañía ha declarado que colgará a los implicados. Công ty đã tuyên bố những kẻ dính líu sẽ bị treo cổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới colgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.