coliseo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coliseo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coliseo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coliseo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đấu trường la mã, Đấu trường La Mã, sân vận động, vũ đài, trường đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coliseo

đấu trường la mã

(colosseum)

Đấu trường La Mã

(Colosseum)

sân vận động

(arena)

vũ đài

(arena)

trường đấu

(arena)

Xem thêm ví dụ

Antes del Coliseo, ¿había algún palacio en este lugar?
Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
Las estatuas, los relieves, los mosaicos y las vasijas de terracota que se exhibieron en el Coliseo ofrecieron una pequeña muestra de estas pruebas.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Distingue un dibujo de gladiadores y trata de imaginar que están luchando; algo que a ella nunca se le permitirá ver, salvo en la parte trasera del Coliseo.
Cô ngắm nhìn bức vẽ các đấu sĩ và cố tưởng tượng cảnh họ chiến đấu. Chiến đấu là thứ gì đó xa vời với cô, trừ phi cô đứng tít sau lưng Đấu trường.
Cuando el programa empezó, una familia grande con varios hijos entró deprisa en el abarrotado coliseo.
Khi chương trình bắt đầu, một gia đình đông con vội vã đi vào hội trường rất đông người.
Las pirámides, el Coliseo, el sistema de metro de Nueva York y las cenas con TV, antiguas y modernas maravillas del mundo hechas por el hombre.
Các kim tự tháp, đấu trường Colosseum, hệ thống tàu điện ngầm New York và truyền hình buổi tối, các kỳ quan thế giới nhân tạo cổ xưa và hiện đại.
El Coliseo.
Đại hý trường.
Aunque la estructura está seriamente dañada debido a los terremotos y los picapedreros, el Coliseo siempre ha sido visto como un icono de la Roma Imperial y es uno de los ejemplos mejor conservados de la arquitectura romana.
Dù hiện nay bị hoang phế nhiều do động đất và nạn cướp đá, Colosseum vẫn từ lâu được xem là biểu tượng của Đế chế La Mã và là một trong những mẫu kiến trúc La Mã đẹp nhất còn sót lại.
Una reciente exposición en el Coliseo de Roma (Italia) mostró paralelos modernos al proyectar vídeos con escenas de corridas de toros, combates de boxeo profesional, carreras de automóviles y motocicletas, y peleas entre espectadores en otros encuentros deportivos.
Một cuộc triển lãm gần đây ở đại hý trường Colosseum ở Rô-ma, Ý, nêu những nét tương đồng với thời nay bằng cách trình chiếu một đoạn băng video các cảnh đấu bò, quyền anh chuyên nghiệp, các cuộc đua xe ô-tô, mô-tô và những trận bạo loạn của khán giả.
llenó el lago y construyó un Coliseo en la cima.
Đấu trường La Mã ban đầu không được gọi là đấu trường La Mã.
Las virtudes de un gladiador van más allá de las arenas del coliseo.
Tiếng tốt của một đấu sỹ có thể vang mãi trên cát của đấu trường.
¡ Bienvenidos al Coliseo de Crown City!
Chào mừng đến đấu trường của thành phố Vương Miện!
Está cerca del coliseo.
Gần Coliseum.
Los amontonan sobre catres, colocan sus pertenencias en bolsas plásticas de basura, las meten debajo, y los acomodan sobre el piso de un coliseo deportivo o un gimnasio.
Các nạn nhân thiên tai được dồn vào những căn lều Đồ dùng cá nhân được cất vào 1 cái túi nhựa lớn,. Người ta dán túi lại, đặt ở bên dưới lều. Lều được dựng trên sàn nhà thi đấu thể thao hoặc phòng tập thể dục.
La exposición Sangue e arena (Sangre y arena), que tuvo lugar recientemente en el Coliseo de Roma, mostró paralelos modernos de los munera.
Một cuộc triển lãm gần đây (Sangue e arena, “Máu và Cát”) trong đại hý trường ở Rô-ma đã gợi nhớ đến munera ngày xưa.
Desafortunadamente, han sido capturados por gobernantes tiranos y encerrados en un coliseo ancestral para su propio entretenimiento malvado.
Không may, cả nhóm đã bị bắt bởi những kẻ thống trị tàn bạo và bị giải tới đấu trường để thành thú giải trí chết người của bọn họ.
Venus mira al Coliseo, el cual se asocia a los juegos y la diversión,
Venus nhìn về đấu trường La Mã vì đấu trường gắn liền với những thú vui chơi giải trí.
La presentación terminaba con una vista aérea del Coliseo.
Cuộc trình chiếu kết thúc với toàn cảnh nhìn từ trên không của đại hý trường.
Atraviesan la ciudad, pasan el Coliseo, pero luego doblan para subir la colina hacia el Pórtico de Livia.
Họ băng qua thành phố, vượt Đấu trường La Mã, rồi xuống kiệu để vượt đồi và tới Mái vòm Livia.
Bueno, ya saben, feo, digo, potente trágico, horrible y todo, pero también fue, por su naturaleza, un acontecimiento enorme que luego de los hechos se transformó en este residuo y como muchas otras ruinas, uno va las ruinas del Coliseo o de tal catedral - adquieren un nuevo significado cuando se las ve erosionadas.
Bạn biết đấy, xấu xí, ý tôi là, mạnh mẽ và bi kịch và kinh khủng và mọi thứ, nhưng về bản chất, nó cũng là một hiện tượng phi thường sau đó đã biến đổi thành tàn dư này, và cũng như rất nhiều tàn dư khác bạn đến khu đổ nát của đấu trường La Mã hoặc của một nhà thờ ở đâu đó - và chúng mang một ý nghĩa mới khi bạn ngắm nhìn thời tiết.
Bien, ahora nos desplazamos hacia uno de los monumentos más conocidos de la antigua Roma: el Coliseo.
Và bây giờ chúng ta sẽ đến một trọng những điểm di tích nổi tiếng nhất ở thành Rome cổ đại.
Pensando en la localización para realizar el concierto, a los miembros de la banda se les agotaron todas las ideas, rechazando, entre otros escenarios, un barco en el río Támesis, el desierto de Túnez y el Coliseo de Roma.
Sau khi kết thúc những buổi thu thử, ban nhạc không thể thống nhất được địa điểm trình diễn sau khi bỏ qua lần lượt từng đề xuất, trong đó có cả du thuyền trên biển, nhà thương điên, sa mạc Tunisia và đấu trường Colosseum.
JM: Bueno, ya saben, feo, digo, potente trágico, horrible y todo, pero también fue, por su naturaleza, un acontecimiento enorme que luego de los hechos se transformó en este residuo y como muchas otras ruinas, -uno va las ruinas del Coliseo o de tal catedral- adquieren un nuevo significado cuando se las ve erosionadas.
JM: Bạn biết đấy, xấu xí, ý tôi là, mạnh mẽ và bi kịch và kinh khủng và mọi thứ, nhưng về bản chất, nó cũng là một hiện tượng phi thường sau đó đã biến đổi thành tàn dư này, và cũng như rất nhiều tàn dư khác - bạn đến khu đổ nát của đấu trường La Mã hoặc của một nhà thờ ở đâu đó - và chúng mang một ý nghĩa mới khi bạn ngắm nhìn thời tiết.
Se ve el Coliseo en el medio y el río Tíber.
Các bạn có thể thấy Đấu trường Colosseum ở giữa, dòng sông Tiber.
En 2007 interpretó con Franco de Vita la canción "Te Amo" durante el concierto de De Vita en el Coliseo Rumiñahui.
Năm 2007, cô trình diễn với Franco de Vita bài hát "Te Amo" trong buổi hoà nhạc của De Vita ở Coliseo Ruminahui.
Se trata de la parte encarada al Coliseo.
Phần này hướng về phía Đấu trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coliseo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.