colossal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colossal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colossal trong Tiếng Anh.

Từ colossal trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổng lồ, kếch xù, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colossal

khổng lồ

adjective

It demands colossal patience, all this growing small:
Nó đòi hỏi sự kiên nhẫn khổng lồ Tất cả những thứ này ngày càng nhỏ:

kếch xù

adjective

to lớn

adjective

The construction of the ark would be a colossal project.
Đóng tàu sẽ là một công trình to lớn.

Xem thêm ví dụ

The summit of the temple housed a colossal linga, now disappeared, probably made of metal casing as high as almost 5 metres.
Trên đỉnh kim tự tháp có một đền thờ khổng lồ linga, hiện tại đã biến mất, có lẽ được làm bằng lồng kim loại cao khoảng 5 met.
In the 16th century the sultan Suleiman the Magnificent (1520–1566) brought back two colossal candlesticks from his conquest of Hungary.
Vào thế kỉ 16, vua Suleiman I (1520-1566) đem về hai ngọn đèn cầy khổng lồ chiếm được trong cuộc chinh phạt Hungary.
FROM the tiniest living cell to colossal galaxies grouped into clusters and superclusters, creation reflects organization.
Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự.
Mine, colossal!
Của tôi thì khổng lồ!
A Eurogamer article touched upon "something of a size mismatch" between developer Colossal Order (then staffed by nine people) and Maxis, and their respective ambitions with Skylines and SimCity.
Một bài viết của Eurogamer có đề cập đến "thứ gì đó của một kích cỡ không tương xứng" giữa nhà phát triển Colossal Order (số nhân viên về sau lên tới chín người) và Maxis, và tham vọng của mình với Skylines và SimCity. ^ Robert Purchese (ngày 11 tháng 2 năm 2015).
And no one has come clean from the troika of lenders that have been imposing this policy to say, "This was a colossal mistake."
Và không ai đã ra dọn dẹp những người cho vay mà đã áp đặt chính sách này để nói,"Đây là một sai lầm to lớn"
You might think that people getting home to the real point of life in a robust material culture would go home to a colossal banquet or an orgy of love- making or a riot of music and dancing;
Bạn có thể nghĩ rằng người ta về nhà để thực sự sống nhưng trong một nền văn hóa mà vật chất được chất đầy nhà cho một bữa tiệc khổng lồ hoặc một cuộc truy hoan tình yêu hoặc một sự rối loạn của âm nhạc và nhảy múa
(Matthew 24:7; Revelation 6:4) Writer Ernest Hemingway called World War I “the most colossal, murderous, mismanaged butchery that has ever taken place on earth.”
Nhà văn Ernest Hemingway gọi Thế chiến I là “cuộc tàn sát lớn nhất, đầy sát khí nhất, sai quấy nhất đã từng xảy ra trên đất”.
Ezekiel had no doubt seen colossal sculptures of winged bulls and lions with human heads standing as guardians in front of palaces and temples.
Hẳn Ê-xê-chi-ên đã thấy các bức tượng chạm khổng lồ của con bò và sư tử có cánh và đầu người đang đứng canh gác ở phía trước của các đền thờ và cung điện.
This colossal, glorious vehicle pictures God’s organization, with Jehovah in complete control.
Cỗ xe khổng lồ, huy hoàng này tượng trưng tổ chức của Đức Giê-hô-va, hoàn toàn dưới sự kiểm soát của Ngài.
Dreams and imagined events based on the colossal amount of information stored in the memory bank of the brain can be so vivid that they appear to be real.
Những giấc mơ, điều tưởng tượng dựa trên lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong não có thể sống động đến nỗi chúng có vẻ giống như thật.
32 This preaching is now taking place on a colossal scale!
32 Công việc rao giảng này hiện đang diễn ra trên một bình diện rộng lớn!
Groot decided to sprout inside the Spire, growing to colossal size and filling a large portion of the building.
Groot quyết định mọc khắp Spire, sinh trưởng đến kích thước khổng lồ và lấp đầy gần hết pháo đài.
" Round the decay of that colossal wreck... "
" Quanh đống đổ nát của bức tường khổng lồ... "
By the end of the century, Venice was known for the splendor of its music, as exemplified in the "colossal style" of Andrea and Giovanni Gabrieli, which used multiple choruses and instrumental groups.
Cho đến cuối thế kỉ, Venezia nổi tiếng về sự huy hoàng của âm nhạc sáng tác ở đó, được ví dụ trong "kiểu hoành tráng" của Andrea và Giovanni Gabrieli, và họ sử dụng nhiều nhóm nhạc cụ và ca sĩ khác nhau cùng một lúc.
(Matthew 22:37) Yes, the unwavering loyalty of Jesus Christ and of countless humans adds up to a colossal defeat for Satan the Devil.
(Ma-thi-ơ 22:37) Đúng vậy, lòng trung thành không lay chuyển của Chúa Giê-su Christ và của vô số người chứng tỏ sự thất bại lớn lao của Sa-tan Ma-quỉ.
She has been described as "probably the first name that comes to mind when thinking about a female writer making colossal waves in the poetry space".
Bà đã được mô tả là "có lẽ Mashile là cái tên đầu tiên xuất hiện trong đầu khi nghĩ về một nhà văn nữ tạo ra những làn sóng khổng lồ trong không gian thơ". ^ a ă â “Lebo Mashile”.
So, last month, the Encyclopaedia Britannica announced that it is going out of print after 244 years, which made me nostalgic, because I remember playing a game with the colossal encyclopedia set in my hometown library back when I was a kid, maybe 12 years old.
Khoảng tháng trước, Bách khoa toàn thư Britannica thông báo rằng nó sẽ ngừng in xuất bản sau 244 năm, điều đó khiến tôi luyến tiếc, bởi vì tôi nhớ chơi một trò chơi với bách khoa toàn thư khổng lồ được đặt trong thư viện thành phố quê nhà của tôi khi tôi là một đứa trẻ, tầm 12 tuổi.
In a plot that betrays colossal conceit, Satan has pitted himself against “the King of eternity,” Jehovah God.
Qua một mưu đồ bộc lộ lòng tự phụ cực độ, Sa-tan đã thách thức “Vua muôn đời”, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
It, too, was based on the fuselage and structural design of the Tu-4, but with four colossal Kuznetsov NK-12 turboprop engines providing a unique combination of jet-like speed and long range.
Cả loại máy bay này cũng dựa trên thân và thiết kế kết cấu của Tu-4, nhưng được trang bị bốn động cơ turbin phản lực cánh quạt Kuznetsov NK-12 khổng lồ khiến nó vừa có tốc độ của máy bay phản lực vừa có tầm hoạt động lớn.
4.5 billion years ago, one corner of the Universe experienced a colossal fireworks display.
4.5 tỉ năm trước, trong một nơi của vũ trụ đã xảy ra một cuộc trình diễn pháo hoa khổng lồ.
What a colossal undertaking!
Thật là một công trình to tát!
This is Super Colossal Big Fat Boss Baby.
Đây là Nhóc Trùm Bánh Ú Siêu Đại.
Russia 's Foreign Minister warned of a " colossal danger " , and said those behind the attack carried a huge responsibility .
Ngoại trưởng Nga đã cảnh báo về " mối nguy hiểm khổng lồ " , và nói rằng những người đứng sau cuộc tấn công này cũng sẽ mang trách nhiệm khổng lồ .
Was it really just a colossal accident?
Nó chỉ là sai lầm nghiêm trọng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colossal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.