coma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coma trong Tiếng Anh.

Từ coma trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôn mê, sự hôn mê, côma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coma

hôn mê

noun (Deep sleep)

It's your fault my son is in a coma!
Con trai tao hôn mê đều là do lỗi của mày!

sự hôn mê

noun

côma

noun

Xem thêm ví dụ

Then we'll wean him out of the coma...
Sau đó chúng cháu sẽ làm anh ấy tỉnh lại...
And when I came out of my coma, I recognized my family, but I didn't remember my own past.
Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình.
You just got out of a coma,
Con vừa tỉnh dậy sau hôn mê.
My father had slipped into a coma, and my mother and my siblings and I had to brace ourselves for the worst.
Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất.
Hospital records show brain death, coma before being released on life support to David's private care, dying a few weeks later.
Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó.
I wound up in a coma for three days.
Tôi bị hôn mê suốt ba ngày.
One day, however, something unexpected happened: the little boy, who was only about three years old, suddenly went into a coma.
Tuy nhiên, một hôm, một điều bất ngờ xảy ra: đứa bé trai chỉ mới khoảng ba tuổi, đột nhiên bị hôn .
If you turn it off, that's called a coma, okay?
Nếu bạn tắt nó đi, thì đó gọi là hôn mê, đúng không?
Bran has been in a coma for more than a month since being thrown from the tower by Jaime Lannister.
Bran đã bị hôn mê hơn một tháng kể từ khi bị Jaime Lannister ném khỏi tháp.
You were in a coma.
Cậu đã hôn .
When they brought you in, you'd lost so much blood that you slipped into a coma.
cô đã mất rất nhiều máu... dẫn đến rơi vào hôn .
He says one day, like a butterfly emerging from a cocoon that little flaw will grow and develop leaving you in a coma.
Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn .
And my wife was in a coma for, like, three weeks.
và vợ tôi hôn mê trong ba tuần kế tiếp.
In his case, he's in a coma, the level is 5...
Anh ấy đã bị hôn mê, cấp độ 5...
It's your fault my son is in a coma!
Con trai tao hôn mê đều là do lỗi của mày!
Which is considered a deep coma.
Có thể nói là một cơn hôn mê sâu...
What if a computer can help us understand the thoughts of a person in a coma?
Sẽ như thế nào nếu máy tính giúp ta hiểu suy nghĩ của một người đang hôn mê?
The infection can result in a secondary disease that attacks the victims ' kidneys , sometimes causing seizures , strokes , comas and death .
Căn bệnh nhiễm trùng này có thể dẫn đến căn bệnh thứ phát tấn công thận của bệnh nhân , đôi khi gây ra tai biến mạch máu , đột quỵ , hôn mê và tử vong .
Coma wife...
Người vợ hôn mê...
After a medically-induced three-month coma, the patient survived.
Sau khi hôn mê kéo dài 3 tháng, bệnh nhân vẫn sống sót.
I remember waking up from a coma.
Tôi nhớ tôi thức dậy sau khi hôn mê.
She was in a coma for two years after this.
2 năm sau bà ấy bị hôn mê
We'll wake her from the coma after the operation.
Chúng tôi sẽ đánh thức cô ấy tỉnh sau khi phẫu thuật.
Roman's in a coma.
Đây là ngoại hình trong mơ của em hả?
I feel like we haven't spent any quality time together. Since you woke up from the coma.
Tớ cảm thấy như chúng ta không dành thời gian vui vẻ với nhau... từ khi cậu tỉnh lại từ cơn hôn mê đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.