immense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immense trong Tiếng Anh.
Từ immense trong Tiếng Anh có các nghĩa là mênh mông, bao la, bát ngát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immense
mênh môngadjective Today, astronomers know much more about the immensity of the universe and the power that sustains it. Ngày nay, các nhà thiên văn học biết nhiều hơn về sự mênh mông của vũ trụ và sức mạnh duy trì nó. |
bao laadjective In this immense universe, the earth is but a speck. Trong vũ trụ bao la đó, trái đất chỉ là một chấm nhỏ mà thôi. |
bát ngátadjective |
Xem thêm ví dụ
“Man knows at last that he is alone in the universe’s unfeeling immensity, out of which he emerged only by chance.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
At that time, deep convection surrounding Leslie had immensely improved and a well-defined low-level eye had developed. Vào lúc này, dòng đối lưu sâu xung quanh Leslie đã tăng lên rất nhiều và bão đã hình thành mắt tầng thấp rõ nét. |
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors. Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương. |
When veterans come home from war, their way of mentally framing the world is calibrated to an immensely more dangerous environment. Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn. |
We realize that what He has willingly done with immense suffering and sacrifice will affect us not only in this life but throughout all eternity. Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa. |
The scars were immense, but had almost closed. Những cái sẹo to tướng, nhưng gần như đã khép miệng |
Africa has immense opportunities that never navigate through the web of despair and helplessness that the Western media largely presents to its audience. Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập. |
How did Jesus display immense courage just after instituting the Lord’s Evening Meal? Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này? |
He was a man of biting wit and invective, with immense confidence in his own ability, who often inspired either great friendship or deep dislike and distrust...he was a passionate, active, committed man who poured his energy into whatever he undertook. Ông là một người đàn ông của wit cắn và lời công kích, với sự tự tin rất lớn vào khả năng của mình, người thường lấy cảm hứng từ một trong hai tình bạn lớn hoặc không thích sâu và không tin cậy... ông là một đam mê, năng động, người đàn ông tận tâm đổ năng lượng của mình vào bất cứ điều gì ông đảm nhiệm. |
The immensity of the universe didn’t suddenly change, but our ability to see and understand this truth changed dramatically. Vũ trụ bao la đã không đột nhiên thay đổi, nhưng khả năng của chúng ta để xem và hiểu được lẽ thật này đã thay đổi đáng kể. |
These two articles will examine the prophecies of the immense image in Daniel chapter 2 and the wild beast and its image in Revelation chapters 13 and 17. Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền. |
Because Reddit is such a large site, the traffic is immense and can easily crash smaller sites. Bởi vì Reddit là một trang web cực lớn như thế, lưu lượng truy cập của nó rất lớn và có thể dễ dàng đánh sập các trang nhỏ hơn. |
According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
Aurelian dealt magnanimously with its inhabitants, collected an immense quantity of plunder, including the idol from the Temple of the Sun, and departed for Rome. Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma. |
But, when I consider God's immense power, I can't deny that He has made — or, in any case, that He could have made — many other things, and I must therefore view myself as having a place in a universe. Nhưng khi xét đến quyền năng vĩ đại của Chúa, tôi không thể phủ nhận rằng Ngài đã tạo ra, hoặc ít nhất cũng có thể tạo ra, nhiều thứ khác. |
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses. Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp. |
Roosevelt persuaded Congress that repayment for this immensely costly service would take the form of defending the US; and so Lend-Lease was born. Một cách đơn giản, Roosevelt đã thuyết phục nghị viện rằng việc chi trả cho chính sách vô cùng tốn kém này chính là sự bảo vệ cho nước Mỹ; và vì thế chính sách Lend-lease đã ra đời. |
From the moment I met him, I recognized in him a man of immense spiritual depth and tremendous capability. Từ lúc gặp ông, tôi đã nhận ra nơi ông một người có nếp sống thuộc linh tột bậc và khả năng lớn lao. |
Though David could discern only a small part of the immensity of the universe, he drew the right conclusion —God merits our respect and adoration. Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ. |
We find an immense and highly ordered system of galaxies, stars, and planets, all moving with great precision. Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác. |
The album, which features the song "Dragostea din tei", became immensely successful in Japan. Album có bài hát "Dragostea din tei", đã trở nên vô cùng thành công ở Nhật Bản. |
We do not have his immense wisdom and knowledge, but all of us do have a measure of knowledge and experience from which to draw when we share with others the truths of God’s Word. Dù không khôn ngoan và hiểu biết sâu rộng như ngài, nhưng mỗi chúng ta có một mức độ hiểu biết và kinh nghiệm để có thể dùng khi chia sẻ sự thật trong Lời Đức Chúa Trời. |
“Aristotle’s influence upon all later Western thought has been immense,” notes The 100. Cuốn sách trên cho biết: “Aristotle có ảnh hưởng lớn đối với mọi luồng tư tưởng Tây phương”. |
So Jehovah, the Creator, worked through his Son, the Master Worker, to bring every other creation into existence —from the spirit creatures in the heavenly realm to the immense physical universe, to the earth with its wondrous variety of plant and animal life, to the pinnacle of earthly creation: humankind. Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người. |
Juan Perón, elected three times as President of Argentina, and his second wife, Eva Perón, were immensely popular among many of the Argentine people, and to this day they are still considered icons by the leading Justicialist Party. Juan Domingo Perón, được bầu ba lần làm Tổng thống Argentina, và vợ thứ hai của ông Eva Duarte de Perón, được yêu quý bởi rất nhiều người Argentina, và đến ngày nay, họ vẫn được Đảng Justicialist coi là biểu tượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.