stupor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stupor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupor trong Tiếng Anh.

Từ stupor trong Tiếng Anh có nghĩa là trạng thái sững sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stupor

trạng thái sững sờ

noun

Xem thêm ví dụ

They have drunk themselves into a spiritual stupor by means of their alliances with ungodly nations.
Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời.
There was nothing heroic about a drunken stupor by the beach.
Thật ra, chẳng có cái gì quả cảm ở cái chết ngớ ngẩn vì say rượu bên bãi biển.
As you are sensitive to the promptings of the Spirit, one of two things will certainly occur at the appropriate time: either the stupor of thought will come, indicating an improper choice, or the peace or the burning in the bosom will be felt, confirming that your choice was correct.
Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng.
Likely, fear and apprehension had caused Daniel to fall into a stupor.
Có lẽ sự kinh khiếp và lo sợ đã khiến Đa-ni-ên rơi vào một tình trạng bàng hoàng.
But that statement cannot be quite right because opium is a downer, it lulls people into a stupor.
Nhưng nói vậy cũng không hẳn là đúng vì thuốc phiện là thuốc giảm đau, nó làm người ta đê .
Her "ability to present her themes and subjects in a manner that all but forces our identification with them ejects us out of our complacent stupors, whether we wish it or not."
"Khả năng trình bày các chủ đề và chủ đề của cô ấy theo cách mà tất cả trừ sự đồng nhất của chúng tôi với họ đẩy chúng tôi ra khỏi sự sững sờ tự mãn của chúng tôi, cho dù chúng tôi có muốn hay không."
For example, you don’t have to lie for him to his boss or drag him off the front porch when he’s fallen into a drunken stupor there.
Ví dụ, bạn không cần bịa chuyện để bao che hoặc dọn dẹp “bãi chiến trường” sau khi cha say bí tỉ.
On the eve of her fall, her king and his grandees will feast, drinking themselves into a stupor.
Vào đêm trước ngày nó sụp đổ, vua và các đại thần tiệc tùng phủ phê, say sưa tới mức trở thành mụ mẫm.
You woke up from a stupor, didn't know where you were?
Thì sao, ông tỉnh dậy khi đang ngớ ngẩn say, và không biết mình ở đâu hả?
One night, in a drunken stupor, I set fire to our apartment.
Vào đêm nọ, trong cơn say bí tỉ, tôi châm lửa đốt căn hộ của chúng tôi.
I recall a woman who was once admitted to the clinic in a state of complete stupor.
Tôi còn nhớ một người đàn bà được người ta chở vào nhà thương trong tình trạng ngớ ngẩn u .
Only then, as she sees Jehovah’s decision being carried out against her, will she “wake up” from her drunken stupor.
Chỉ đến lúc đó, khi thấy quyết định của Đức Giê-hô-va phán xét y thị được thi hành, y thị mới “thức dậy” trong cơn say sưa của y thị.
You may “feel that it is right” or experience a “stupor of thought” if it’s wrong (see D&C 9:8–9).
Các em có thể “cảm thấy rằng điều đó là đúng” hoặc cảm thấy “tâm trí như tê dại,” nếu điều đó là sai (xin xem GLGƯ 9:8–9).
How surprised they will be when they are aroused from their spiritual drunken stupor by the great and fear-inspiring day of Jehovah!
Họ sẽ ngạc nhiên làm sao khi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va khiến họ hồi tỉnh khỏi trạng thái ngẩn ngơcơn say về thiêng liêng!
(1 Peter 1:13) “Always having plenty to do in the work of the Lord” is a fine remedy for spiritual stupor. —1 Corinthians 15:58.
(1 Phi-e-rơ 1:13, Tòa Tổng Giám Mục) “Làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” là một biện pháp tốt để chống lại sự ngủ về thiêng liêng.—1 Cô-rinh-tô 15:58.
(1 Corinthians 15:34) A negative view of the resurrection led some into a spiritual stupor, as though drunk.
Một quan điểm tiêu cực về sự sống lại đưa một số người đến tình trạng ngẩn ngơ về thiêng liêng như là một người say.
That time, as he grew conscious, coming up out of the stupor that often clung on, he heard noises.
Lần đó, khi dần tỉnh ra, ngoi lên từ trạng thái mê loạn thường bủa vây, hắn nghe có tiếng động.
Here we do not believe in sedating our patients into a stupor with bromides and the like.
Ở đây chúng tôi không ru ngủ bệnh nhân vào trạng thái ngẩn ngơ bằng thuốc an thần hay gì đó.
“But if it be not right you shall have no such feelings, but you shall have a stupor of thought” (D&C 9:8–9).
“Nhưng nếu điều đó không đúng thì ngươi sẽ không có những cảm giác như vậy, mà ngươi sẽ cảm thấy tâm trí như tê dại” (GLGƯ 9:8–9).
" Like one who after a night of drunken revelry hies to his bed, still reeling, but with conscience yet pricking him, as the plungings of the Roman race- horse but so much the more strike his steel tags into him; as one who in that miserable plight still turns and turns in giddy anguish, praying God for annihilation until the fit be passed; and at last amid the whirl of woe he feels, a deep stupor steals over him, as over the man who bleeds to death, for conscience is the wound, and there's naught to staunch it; so, after sore wrestlings in his berth, Jonah's prodigy of ponderous misery drags him drowning down to sleep.
" Như người sau một đêm hies hoan lạc say rượu ngủ của mình, vẫn còn quay cuồng, nhưng với lương tâm chưa chích anh, như plungings của con ngựa đua La Mã nhưng như vậy nhiều cuộc đình công thẻ thép của mình vào ông là một trong những người mà hoàn cảnh khốn khổ vẫn quay và quay trong nỗi thống khổ ham chơi, cầu nguyện Thiên Chúa cho sự hủy diệt cho đến khi phù hợp với những được thông qua, và cuối cùng giữa những whirl khốn ông cảm thấy sững sờ sâu ăn cắp hơn anh ta, như trong người đàn ông chảy máu cho đến chết, cho lương tâm là vết thương, và có vô trung thành nó, vì thế, sau khi wrestlings đau trong bến của mình, Jonah của thần đồng của chạp đau khổ kéo anh ta chết đuối xuống ngủ.
The five customers depicted in the scene have been described as "three drunks and derelicts in a large public room huddled down in sleep or stupor."
Năm khách hàng được mô tả trong khung cảnh được mô tả là "ba tên say rượu và vô gia cư trong một phòng công cộng lớn đang tụ tập để ngủ hoặc chuyếch choáng. "
They venture upstairs when Ben turns the radio on, while Barbra awakens from her stupor.
Ben bật một đài phát thanh để nhận tin tức trong khi Barbara dần dần tỉnh dậy.
As you are sensitive to the promptings of the Spirit, one of two things will certainly occur at the appropriate time: either the stupor of thought will come, indicating an improper choice, or the peace or the burning in the bosom will be felt, confirming that your choice was correct.
Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng.
We passed around the wine, passed around the women, and soon we fell into a stupor.
Chúng tôi chuyền tay nhau số rượu, chuyền tay những cô gái, và rồi sớm đi vào trạng thái đê mê.
No stupor of thought or dark feelings came—only an absence of peace.
Tâm trí chúng tôi không có đến mức tê dại hoặc có những ý nghĩ tối đen—chỉ không cảm thấy bình an.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.