commissioning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissioning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissioning trong Tiếng Anh.

Từ commissioning trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi động, nạp khởi động, uỷ ban, sự tiếp nhận, cho chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissioning

khởi động

nạp khởi động

uỷ ban

sự tiếp nhận

cho chạy

Xem thêm ví dụ

There, he was commissioned to the artillery as the least expensive arm of the service.
Tại đây, ông được bổ nhiệm vào lực lượng pháo binh, được xem là binh chủng rẻ tiền nhất của quân chủng lục quân.
The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe .
Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu
Agus VI is operated by the National Power Corporation and was commissioned on May 31, 1953.
Agus VI được điều hành bởi Tổng công ty Điện lực quốc gia và được ủy thác vào ngày 31 tháng 5 năm 1953.
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Why did Jesus issue the commission for more workers?
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080.
Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080.
The ship was purchased for C$817,500 by the Royal Canadian Navy and she was commissioned on 15 June as HMCS Ottawa.
Crusader được bán cho Hải quân Hoàng gia Canada với giá 817.500 Đô la Canada, và nó được nhập biên chế vào ngày 15 tháng 6 năm 1938 dưới tên gọi HMCS Ottawa.
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era.
Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên.
1 When Jesus commissioned his disciples to be witnesses “to the most distant part of the earth,” he had already set the example for them to follow.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Card departed Alameda 7 January 1946 for the east coast where she was placed out of commission in reserve at Norfolk 13 May 1946.
Card rời Alameda vào ngày 7 tháng 1 năm 1946, quay trở về bờ Đông Hoa Kỳ, nơi nó được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị tại Norfolk vào ngày 13 tháng 5 năm 1946.
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
A great part of her early education came from her mother, who consulted the Spanish humanist Juan Luis Vives for advice and commissioned him to write De Institutione Feminae Christianae, a treatise on the education of girls.
Mary thụ hưởng phần lớn nền giáo dục ban đầu từ mẹ, và Vương hậu đã nhờ một học giả người Tây Ban Nha, Juan Luis Vives, tư vấn, và yêu cầu ông viết quyển De Institutione Feminae Christianae, về phương pháp giáo dục dành cho các bé gái.
I bless you, by the power of the priesthood and the commission that I have received, to know that God loves you, that He needs you in this last and greatest dispensation when everything is accelerated and more and more is expected.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
11, 12. (a) Jesus gave his followers what commission?
11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào?
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese)
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha)
Awareness that Jesus had appeared to him and ‘laid hold on him’ and commissioned him as “apostle to the nations” profoundly transformed Saul’s life.
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
Hawkins was commissioned on 25 July 1919 and became the flagship of the 5th Light Cruiser Squadron on the China Station.
HMS Hawkins được đưa ra hoạt động vào ngày 25 tháng 7 năm 1919 và trở thành soái hạm của Hải đội Tuần dương Hạng nhẹ 5 tại China Station.
Jesus commissioned his genuine followers to provide this help.
Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này.
She was commissioned into the fleet on 31 July 1913.
được đưa ra hoạt động cùng hạm đội vào ngày 31 tháng 7 năm 1913.
Three days later, the Political Commission of the party unanimously proclaimed Evelyn Matthei as their new presidential candidate for the elections in November.
Ba ngày sau, Ủy ban Chính trị của đảng đã nhất trí tuyên bố Evelyn Matthei là ứng cử viên tổng thống mới của Đảng, tham gia vào cuộc bầu cử vào tháng 11.
In July 2003 Gawanas was elected by the African Heads of State as Commissioner of Social Affairs for the African Union Commission, based in Addis Ababa, Ethiopia.
Vào tháng 7 năm 2003, Gawanas được các nguyên thủ quốc gia châu Phi bầu làm Ủy viên các vấn đề xã hội cho Ủy ban Liên minh châu Phi, có trụ sở tại Addis Ababa, Ethiopia.
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question?
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì?
How does the Commissions pay-per-conversion bid strategy interact with the CPC auction?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
He allowed nothing to sidetrack him from the commission he received from his Father to preach the good news of God’s Kingdom and to make disciples of all whom God drew to Jesus.
Ngài không để bất cứ điều gì khiến mình lơ là nhiệm vụ Cha giao, đó là rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp những người mà Cha kéo đến trở thành môn đồ (Giăng 6:44).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissioning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.