commodore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commodore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commodore trong Tiếng Anh.

Từ commodore trong Tiếng Anh có các nghĩa là phó đề đốc, thiếu tướng hải quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commodore

phó đề đốc

noun

thiếu tướng hải quân

noun

Xem thêm ví dụ

The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135.
Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$.
Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade.
Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981.
Commodore Perry forced the opening of the ports of Shimoda and Hakodate, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation.
Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng nghiêm trọng về lạm phát.
The U.S. Navy's Oliver Hazard Perry-class frigates (purchased in the 1970s and 1980s) were named after Perry's brother, Commodore Oliver Hazard Perry.
Tàu khu trục lớp Perry của Hải quân Mỹ (mua vào những năm 1970 và 1980) được đặt theo tên người anh của Perry, Phó Đề đốc Oliver Hazard Perry.
Commodore Johannes von Karpf, the flotilla commander, ordered the slower Albatross to steam for neutral Swedish waters and recalled Roon and Lübeck.
Thiếu tướng Hải quân Johannes von Karpf chỉ huy hải đội đã ra lệnh cho chiếc Albatross chậm hơn rút lui đến vùng biển Thụy Điển trung lập đồng thời cầu cứu Roon và Lübeck.
He was the eldest son of Commodore Cornelius Vanderbilt, an heir to his fortune and a prominent member of the Vanderbilt family.
Ông là con trai cả của Cornelius Vanderbilt, ông cũng là người thừa kế tài sản và là một nhân vật lỗi lạc trong đại gia đình Vanderbilt.
Part of the Commodore 64's success was its sale in regular retail stores instead of only electronics or computer hobbyist specialty stores.
Một phần của sự thành công của Commodore 64 đó là được bán tại các cửa hàng bán lẻ bình thường thay vì chỉ ở các cửa hàng chuyên bán đồ điện tử tiêu dùng hoặc máy tính cá nhân.
He landed the role after auditioning with Commodores' "Easy" and Gavin DeGraw's "I Don't Want to Be".
Anh nhận được vai diễn sau khi thử vai với ca khúc "Easy" của Commodores và "I Don't Want to Be" của Gavin DeGraw.
You just take care of my horses, Commodore.
Ông cứ lo cho mấy con ngựa của tôi, Đề đốc.
The coming of Commodore Perry's ships was indirectly part of a plot in one of the arcs of the anime series Rurouni Kenshin and in the first episode of Hikaru no Go.
Cuộc hành trình của hạm đội Phó Đề đốc Perry là một phần gián tiếp của một chương trong series anime Rurouni Kenshin, và trong tập đầu tiên của anime Hikaru no Go.
Reprinted from "Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier", Retro Gamer (67), 2009 Commodore Wheeler.
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. Viết lại tại “Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier”, Retro Gamer (bằng tiếng Anh) (67), 2009 ^ Commodore Wheeler.
Computer Gaming World stated in January 1985 that companies such as Epyx that survived the video game crash did so because they "jumped on the Commodore bandwagon early."
Computer Gaming World tuyên bố vào tháng 1 năm 1985 rằng các công ty như Epyx có thể sống sót sau khủng hoảng trò chơi điện tử bởi vì họ đã "nhảy lên chuyến tàu Commodore sớm".
Making things more problematic was that the rival Commodore PET personal computer had a floating point-capable BASIC interpreter from the beginning.
Làm cho mọi thứ trở nên rắc rối hơn nữa là máy tính cá nhân Commodore PET của đối thủ Apple có một trình thông dịch BASIC có khả năng tính toán dấu phẩy động ngay từ đầu.
Tin Maung Thant's funeral procession, which was attended by dignitaries, was grander than that of the state funeral of Commodore Than Pe, a member of the 17-man Revolutionary Council and minister of health and education.
Đám tang của Tin Maung Thant có sự tham gia của những quan chức cấp cao, và lớn hơn quốc tang của Phó Đề đốc Than Pe, một thành viên trong Hội đồng Cách mạng gồm 17 người và là bộ trưởng y tế và giáo dục.
Adjusted to the size of population, the popularity of Commodore 64 was the highest in Finland at roughly 3 units per 100 inhabitants, where it was subsequently marketed as "the Computer of the Republic".
Được điều chỉnh theo quy mô dân số, mức độ phổ biến của Commodore 64 là cao nhất ở Phần Lan, nơi sau đó nó được tiếp thị là "máy tính của nền cộng hòa".
In 1986, Commodore introduced the 64C, a redesigned 64, which Compute! saw as evidence that—contrary to C64 owners' fears that the company would abandon them in favor of the Amiga and 128—"the 64 refuses to die".
Năm 1986, Commodore giới thiệu phiên bản 64C, một máy C64 được thiết kế lại, mà Compute! coi nó là bằng chứng - trái với những lo ngại của các chủ sở hữu C64 rằng công ty sẽ từ bỏ sản phẩm này vì lợi ích của Amiga và 128— "C64 không chết".
Similar games were made for home computers such as the Commodore PET by 1981.
Những game tương tự đã được làm cho các dòng máy tính gia đình như Commodore PET năm 1981.
Although the company reportedly attempted to discontinue the C64 more than once in favor of more expensive computers such as the Commodore 128, demand remained strong.
Mặc dù công ty đã cố gắng ngừng C64 nhiều hơn một lần nhằm ủng hộ các máy tính đắt tiền hơn như Commodore 128, nhu cầu mua máy vẫn mạnh mẽ.
He began programming on his father's Commodore 128 home computer at the age of seven.
Ông đã bắt đầu lập trình cho máy tính cá nhân Commodore 128 của cha ông khi ông 7 tuổi.
With the support of Al Charpentier (engineer of the VIC-II) and Charles Winterble (manager of MOS Technology), they proposed to Commodore CEO Jack Tramiel a true low-cost sequel to the VIC-20.
Với sự hỗ trợ của Al Charpentier (kỹ sư của VIC-II) và Charles Winterble (người quản lý Công nghệ MOS), họ đã đề xuất với Giám đốc điều hành Commodore Jack Tramiel một sản phẩm kế tiếp có chi phí thấp của VIC-20.
On 13 August the captain of the Emden, Commodore Karl von Müller, persuaded Spee to detach his ship for commerce raiding.
Ngày 13 tháng 8, hạm trưởng của Emden, Chuẩn Đô đốc Karl von Müller, thuyết phục von Spee cho tách con tàu của mình ra làm nhiệm vụ cướp phá tàu buôn.
Jack Tramiel resigned from Commodore in January 1984 due to internal battles over the future direction of the company.
Jack Tramiel từ chức và rời khỏi Commodore vào tháng 1 năm 1984 do những cuộc chiến nội bộ tranh cãi hướng đi tương lai của công ty.
Commodore Isaac Chauncey took charge of the large number of sailors and shipwrights sent there from New York; they completed the second warship built there in a mere 45 days.
Phó Đề đốc Isaac Chauncey chịu trách nhiệm phụ trách một số lượng lớn các thủy thủ và thợ đóng tàu được gửi đến từ New York; và họ đã hoàn thành chiếc tàu chiến thứ hai được đóng tại đây chỉ trong 45 ngày.
You organized their game schedules on your Commodore 64.
Anh chỉ biết xắp sếp lịch đấu trên cái máy tính đời 64 thôi.
The ship is currently serving with Commanding Commodore BN Flotila (COMBAN).
Con tàu hiện đang phục vụ với "Comming BN Flotila" (COMBAN).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commodore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.