concerned with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concerned with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concerned with trong Tiếng Anh.
Từ concerned with trong Tiếng Anh có nghĩa là của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concerned with
của
|
Xem thêm ví dụ
Her concern with the well-being of the common people is interesting. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
I'm far more concerned with a catastrophic security breach in my organization, Mr. Diggle. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Seems we're not the only ones concerned with the congressman's safety. Dường như ta không phải là những người duy nhất có liên quan với sự an toàn của nghị sĩ. |
This is why we are concerned with ESG." Đó là lý do chúng tôi quan tâm đến ESG" Bây giờ tôi nhấn mạnh về nhiều nhà đầu tư |
Some in favor of the line have expressed concern with the number of stations. Một số đại biểu quốc hội bày tỏ lo ngại đối với chất lượng của một số công trình. |
Address these concerns with examples and benefits. Nêu ra những lo ngại này cùng các ví dụ và lợi ích. |
I use the euphemism digestive comfort -- actually -- it's a digestive discomfort, which the gut is concerned with. Tôi dùng từ giảm nghĩa cho sự nhẹ nhõm trong tiêu hóa -- đúng hơn là -- sự khó chịu trong tiêu hóa, mà bộ ruột của ta phải chịu trách nhiệm. |
Infection is a concern with all burns . Nhiễm trùng là điều cần chú trọng trong tất cả dạng phỏng . |
Physically, because they are concerned with appearances, they aim to be trim and tidy. Theo lẽ tự nhiên thì bởi vì họ quan tâm đến vẻ bề ngoài, họ thường muốn gọn gàng và sạch sẽ. |
But perhaps the man who did wasn't solely concerned with money. Nhưng có thể kẻ làm chuyện đó không chỉ quan tâm đến tiền. |
All too often, excessive concern with material things lies behind such tragedies. Đằng sau những bi kịch đó thường là do việc quá chú trọng đến của cải vật chất. |
(b) Why should we be concerned with this prophecy recorded by Daniel? b) Tại sao chúng ta nên chú ý đến lời tiên tri này ghi lại bởi Đa-ni-ên? |
The previous exam was mainly concerned with literature, not with politics or history. Các kỳ thi trước đây chủ yếu đều liên quan tới văn học, không phải là chính trị hay lịch sử. |
Instead, he is a very warm, happy Personage who is concerned with our happiness. Trái lại, Ngài là Đấng rất nồng hậu và vui vẻ và quan tâm đến hạnh phúc của chúng ta. |
Photochemistry is the branch of chemistry concerned with the chemical effects of light. Quang hóa học, quang hóa là phân ngành hóa học quan tâm đến những hiệu ứng hóa học của ánh sáng. |
We are concerned with bringing about a radical revolution in ourselves and so in society. Chúng ta quan tâm đến việc tạo ra một cách mạng cơ bản trong chính chúng ta và vì thế trong xã hội. |
Well, to describe our profession otherwise, we are actually concerned with the playful search for beauty. Để miêu tả công việc của chúng tôi theo cách khác, thực sự chúng tôi đang vui thích tìm kiếm cái đẹp. |
He was more concerned with the fish. Hắn còn quan tâm đến lũ cá. |
So you are more concerned with the solution than with the question. Vì vậy bạn càng quan tâm với giải pháp hơn là với câu hỏi. |
And what he did in " Elements " ( especially the six volumes concerned with planar geometry ), Và những gì ông đã làm trong " Yếu tố " ( đặc biệt là các sáu tập liên quan với hình học phẳng ), |
It is exclusively concerned with trend analysis and chart patterns and remains in use to the present. Nó chủ yếu liên quan tới phân tích xu hướng và các hình mẫu biểu đồ và vẫn còn được sử dụng cho đến nay. |
It should be just as concerned with building strength as with repairing damage. Nó nên đặt việc tạo ra sức mạnh ngang bằng với việc chữa trị tổn thương. |
“Weren't you concerned with Mayella's condition?” “Ông không quan tâm tới tình trạng của Mayella sao?” |
Many of the suggested benefits of group living have been concerned with avoiding being eaten by predators. Nhiều lợi ích lý thuyết của việc sống theo nhóm được cho là liên quan đến việc tránh bị các loài săn mồi ăn thịt. |
(Luke 22:19) However, Jehovah is not primarily concerned with the number of people who come. Tuy nhiên, mối quan tâm chính của ngài không phải là số người tham dự mà là lý do họ đến dự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concerned with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concerned with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.