concession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concession trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concession trong Tiếng Anh.

Từ concession trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhượng bộ, nhượng địa, sự nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concession

sự nhượng bộ

noun

But our top priority is a first concession.
Nhưng ưu tiên hàng đầu của ta là sự nhượng bộ đầu tiên.

nhượng địa

verb

sự nhường

noun

Xem thêm ví dụ

He argued that to do so would be seen as a concession to the Italians.
Ông lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý.
It is quite likely , if concessions involve Jerusalem or occupied land his coalition partners believe should stay under Jewish control .
Rất có thể , nếu những nhượng bộ ấy có bao gồm vấn đề Jerusalem hoặc lãnh thổ bị chiếm đóng mà các đối tác liên minh của ông ấy cho rằng cần phải nằm dưới quyền kiểm soát của người Do Thái .
Don’t expect your parents to make concessions immediately.
Đừng kỳ vọng là cha mẹ sẽ “sửa đổi nội quy” ngay lập tức.
In the Treaty of Berwick, Charles regained custody of his Scottish fortresses and secured the dissolution of the Covenanters' interim government, albeit at the decisive concession that both the Scottish Parliament and General Assembly of the Scottish Church were called.
Trong hiệp ước Berwick, Charles giành lại được quyền quản lý pháo đài Scotland và bảo đảm việc giải thể chính phủ lâm thời trưởng lão, dù vậy sự nhượng bộ dành cho cả Nghị viện Scotland và Nhà thờ cũng không ít.
In 1923, Pinhas Rutenberg was granted an exclusive concession for the production and distribution of electric power.
Năm 1923, Pinhas Rutenberg được cấp phép độc quyền sản xuất và phân phối điện.
Are you too proud to make concessions and seek peace in your marriage?
Bạn có tỏ ra quá tự cao đến độ không thể hạ mình nhân nhượng và tìm sự yên ổn trong hôn nhân hay không?
Distributive – Here conflict is approached as a distribution of a fixed amount of positive outcomes or resources, where one side will end up winning and the other losing, even if they do win some concessions.
Phân phối - Ở đây xung đột được tiếp cận như một sự phân phối một lượng cố định các kết quả tích cực hoặc các nguồn lực, nơi một bên sẽ kết thúc với chiến thắng và một bên thua cuộc, ngay cả khi họ giành được một số nhượng bộ.
But the socialists rejected the concessions as insufficient and tried to organise new strikes.
Nhưng các nhà xã hội chủ nghĩa từ chối các nhượng bộ là không đủ và cố gắng tổ chức các cuộc đình công mới.
While Sweden could never have gained these concessions alone, Charles XI formed a personal dislike of the French king and developed a strong anti-French bias.
Trong khi Thụy Điển không bao giờ có được những nhượng bộ này một mình, Charles XI đã bắt đầu ghét vua Pháp và phát triển thành kiến chống Pháp mạnh mẽ.
Even stranger if you have to make a concession speech.
Còn lạ hơn nếu ngài phải đưa ra bài phát biểu nhượng quyền.
The Convention of London (1786) expanded this concession to include the area between the Belize and Sibun rivers.
Các ước của London (1786) mở rộng nhượng bộ này bao gồm khu vực giữa Belize và sông Sibun.
President Kumaratunga believed Wickremasinghe was being too lenient towards the LTTE, and in May 2003 she indicated her willingness to sack the prime minister and government if she felt they were making too many concessions to the rebels.
Tổng thống Kumaratunga tin rằng Wickremasinghe đã quá khoan dung đối với LTTE, và vào tháng 5 năm 2003, bà ra chỉ dấu sẵn lòng sa thải thủ tướng và chính phủ nếu bà cảm thấy họ đã nhượng bộ quá nhiều cho phiến quân.
New Kingdom Hall, Concession Congregation
Phòng Nước Trời mới, Hội Thánh Concession
In August 2011, Stagecoach sold its Manchester Metrolink concession to RATP Group halfway through its ten-year contract to operate the network.
Vào tháng 8 năm 2011, Stagecoach đã bán nhượng quyền Manchester Metrolink cho Tập đoàn RATP giữa chừng trong hợp đồng mười năm để vận hành mạng lưới.
The Soviets were also pushing for concessions in the Dodecanese to be included in the peace treaty with Italy and for access through the Dardanelles strait between the Black Sea and the Mediterranean.
Phía Xô Viết cũng gây áp lực về vấn đề nhượng địa tại Dodecanese phải được bao gồm trong Hiệp ước Hòa bình với Italy và quyền được đi ngang eo biển Dardanelles giữa Hắc Hải và Địa Trung Hải.
In a concession to protesters, Sargsyan said on 20 April 2011 that the government would recommit to a thorough investigation of the post-election violence of three years prior.
Trong một nhượng bộ cho những người biểu tình, Sargsyan cho biết vào ngày 20 tháng 4 năm 2011 rằng chính phủ sẽ đề xuất điều tra kỹ lưỡng về bạo lực sau cuộc bầu cử ba năm trước đó.
These concessions, however, seemed insufficient to a newly developing Czech commercial and industrial bourgeoisie.
Tuy nhiên những sự nhượng bộ đó là không đủ để mang lại cơ hội phát triển công nghiệp và thương mại cho Séc.
The Scots were reluctant to make such a concession, and replied that since the country had no king, no one had the authority to make this decision.
Người Scots miễn cưỡng nhượng bộ, và trả lời rằng khi đất nước không có vua, thì không ai có quyền đưa ra quyết định như vậy.
Reagan is elected on a platform opposed to the concessions of détente.
Reagan được bầu cử dựa trên lập trường không nhượng bộ hòa dịu.
He negotiated with representatives of the southern German states, offering special concessions if they agreed to unification.
Ông thương lượng với các công quốc Nam Đức, đưa ra những nhượng bộ nếu họ đồng ý thống nhất.
Zheng became a close adviser of Puyi and helped arrange for his flight to the foreign concession at Tianjin after his expulsion from the Forbidden City.
Trịnh trở thành cố vấn thân phận của Phổ Nghi và sắp xếp cho Phổ Nghi bay đến Thiên Tân, vào ở trong khu tô giới, sau khi Cựu hoàng bị trục xuất khỏi Tử Cấm Thành.
It was established as an independent kingdom from a series of land concessions acquired by an Englishman, James Brooke, from the Sultanate of Brunei.
Quốc gia này ban đầu có vị thế là một vương quốc độc lập, hình thành sau khi một người Anh tên là James Brooke thu được nhượng địa từ Vương quốc Brunei.
Other Western powers soon demanded and got similar concessions.
Các cường quốc phương Tây khác cũng lập tức yêu cầu tương tự và đều được chấp nhận.
The North Borneo Timbers company operated a logging concession on the island until the 1980s and its mostly expatriate employees lived in a self-contained community in Wallace Bay.
Công ty Gỗ Bắc Borneo được nhượng quyền khai thác gỗ trên đảo cho đến thập niên 1980 và nhân viên công ty chủ yếu là người nước ngoài, sống trong một cộng đồng khép kín tại vịnh Wallace.
The Ecocanal project has obtained a Concession from the National Assembly of Nicaragua to re-open the San Juan River to commercial barge traffic.
Dự án Ecocanal đã thu được sự nhượng bộ từ phía Quốc hội Nicaragua để mở cửa trở lại sông San Juan cho giao thông thủy thương mại bằng sà lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concession trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.