at heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at heart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at heart trong Tiếng Anh.

Từ at heart trong Tiếng Anh có nghĩa là tận đáy lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at heart

tận đáy lòng

adverb

How can one feel grateful at heart?
Làm thế nào chúng ta có thể cảm thấy biết ơn tận đáy lòng?

Xem thêm ví dụ

You may not believe this, but I'm at heart a pacifist.
Có thể em không tin điều này, nhưng tôi là một người chuộng hoà bình.
And he was not a soldier at heart
Nó không phải là một người lính chính gốc
Mila Kunis as Theodora, a naïve good witch who has the Land of Oz's best interests at heart.
Mila Kunis trong vai Theodora, một phù thủy tốt xinh đẹp và ngây thơ có tình yêu sâu nặng với vùng đất Oz.
In addition, Jehovah has our best interests at heart.
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va muốn điều tốt cho chúng ta.
I've never had anything but his best interests at heart.
Tôi không có ý gì khác ngoài mong những điều tốt nhất cho anh ta.
Yes, let us never forget that Jehovah has our best interests at heart.
Vậy, hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va quan tâm đến lợi ích của chúng ta.
They have your best interests at heart. —Proverbs 1:5.
Cha mẹ bạn muốn bạn được hạnh phúc.—Châm-ngôn 1:5.
I assure you, he has only the interests of the Republic at heart.
Tôi bảo đảm, ngài ấy chỉ quan tâm đến nền Cộng hòa thôi.
As we saw in Chapter 3, Christ was humble at heart.
Như chúng ta đã học trong chương 3, Chúa Giê-su có lòng khiêm nhường.
He should always have at heart her best interests, and especially her spiritual welfare.
Chồng phải luôn luôn hành động vì lợi ích tốt nhất của vợ, nhất là về phương diện thiêng liêng.
Follow the lead of those who have your best interests at heart, even when you sometimes disagree.
Đó là chúng ta nên làm theo sự hướng dẫn của các anh thành thật quan tâm đến mình, dù có lúc mình không đồng ý.
But the apostate does not have your well-being at heart.
Họ không hề quan tâm đến hạnh phúc của bạn.
Do you at times feel “broken at heart” and “crushed in spirit”?
Đôi khi anh/chị có cảm thấy mình có “lòng đau-thương” và “tâm-hồn thống-hối” không?
His father was sick at heart.
Cha em vô cùng đau đớn.
“Those that are broken at heart.”
“Những người có lòng đau-thương”.
20 The one who is crooked at heart will not find success,*+
20 Kẻ có lòng gian xảo sẽ không được thành công,*+
Your attorney doesn't have your best interests at heart, Mr. Fisher.
Có vẻ như luật sư không hề làm vì lợi ích của anh rồi, anh Fisher.
It seems that some in Corinth lacked appreciation for fellow believers, being narrow and ungenerous at heart.
Dường như một vài người ở Cô-rinh-tô thiếu lòng quý trọng đối với anh em cùng đức tin. Họ không cởi mở và không rộng lượng.
Jehovah has your best interests at heart!
Đức Giê-hô-va muốn điều tốt nhất cho bạn!
Indeed, “love is long-suffering,” for it causes us to have the best interests of others at heart.
Thật thế, “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”, vì giúp chúng ta quan tâm đến lợi ích tốt nhất của người khác (I Cô-rinh-tô 13:4).
And all those cheerful at heart are sighing.
Mọi kẻ có lòng hớn hở đều phải than thở.
But he was a sort of a nomad at heart.
Nhưng anh ta là một dân dư cu đúng nghĩa.
Who can be described as “ones powerful at heart” (a) in ancient times?
Ai được mô tả là “những người cứng lòng” (a) vào thời xưa?
“Because I have your best interests at heart.”
“Bởi vì tôi có những điều cô quan tâm trong tim.”
Pallas knows that you're a coward at heart, General.
Pallas biết ngươi là một người hèn nhát, Đại tướng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at heart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at heart

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.