concert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concert trong Tiếng Anh.
Từ concert trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi hoà nhạc, buổi hòa nhạc, bàn tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concert
buổi hoà nhạcnoun (a musical entertainment in which several voices or instruments take part) The concert lasted about three hours. Buổi hoà nhạc kéo dài 3 tiếng đồng hồ. |
buổi hòa nhạcnoun There are so many people at this concert. Có quá nhiều người tại buổi hòa nhạc. |
bàn tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Break his fucking legs, he'll give you a Who concert. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert". Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”. |
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch. Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch). |
On June 19, 2013, WM Entertainment announced B1A4's 2nd solo concert, Amazing Store. Ngày 19 tháng 6, WM thông báo về solo concert thứ hai của B1A4 "Amazing Store". |
So I was at a Grateful Dead benefit concert on the rainforests in 1988. Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988. |
Later performed in a Czech concert as "Hymnus Vitae Dedicatus". Sau đó được biểu diễn tại một buổi hòa nhạc ở Czech với tên là "Hymnus Vitae Dedicatus". |
In 2012, Julio Iglesias cancelled a concert and then sued the hotel and Turkish Cypriot authorities, claiming that he had been misled with regards to the legitimacy of the concert. Vào năm 2012, Julio Iglesias hủy bỏ một buổi hòa nhạc và sau đó kiện khách sạn và các cơ quan chức năng Síp thổ nhĩ kỳ ,tuyên bố rằng ổng đã bị lừa liên quan đến tính hợp pháp của các buổi hòa nhạc. |
In October 2013 the band went on their first tour outside Asia and visited Europe for five concerts. Trong tháng 10 năm 2013, ban nhạc thực hiện chuyến lưu diễn ngoài châu Á đầu tiên của mình và biểu diễn năm buổi tại châu Âu. |
In 2003, Groban performed at the David Foster concert for World Children's Day, singing "The Prayer" with Celine Dion and the finale song, "Aren't They All Our Children?" with artists including Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, and Celine Dion. Năm 2003, Josh trình diễn tại buổi hòa nhạc do David Foster tổ chức cho Ngày Trẻ em Thế giới, hát The Prayer với Celine Dion và Aren't They All Our Children cùng các nghệ sĩ Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, và Celine Dion. |
In the wake of the September 11 attacks, Destiny's Child canceled a European tour and performed in a concert benefit for the survivors. Vào Sự kiện 11 tháng 9, Destiny's Child đã hủy chuyến lưu diễn châu Âu và biểu diễn trong một chương trình từ thiện. |
They have live concerts of religious rock music, rooms for weight lifting, billiard tables, nurseries, and in-house cinemas. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
A concert film of the same name was directed by Paul Dugdale and released on Netflix on December 31, 2018. Một bộ phim tài liệu cùng tên được đạo diễn bởi Paul Dugdale phát hành vào ngày 31 tháng 12 năm 2018 trên Netflix. |
Once used extensively in office buildings, the manually adjustable light reflector is seldom in use today having been supplanted by a combination of other methods in concert with artificial illumination. Sau khi sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, phản xạ ánh sáng "" bằng tay có thể điều chỉnh hiếm khi được sử dụng ngày nay đã được thay thế bởi một sự kết hợp các phương pháp khác trong buổi hòa nhạc với chiếu sáng nhân tạo. |
At the same time, they announced they will be releasing a live DVD/CD collection titled The Black Parade Is Dead!, which includes two concerts from October 2007, the final Black Parade concert in Mexico, and a small show at Maxwell's in New Jersey. Cùng thời điểm đó, họ thông báo rằng họ sẽ phát hành bộ đĩa CD/DVD với tiêu đề The Black Parade is Dead!, bao gồm 2 buổi hoà nhạc ở Mexico tháng 10 năm 2007 và buổi biểu diễn nhỏ ở New Jersey. |
There, they had to search through thousands of pieces of sheet music for Pyotr Ilyich Tchaikovsky's Concert Fantasia for Piano and Orchestra. Khi đã đến nơi, họ cần phải tìm ra bản nhạc (sheet music) Concert Fantasy của of Tchaikovsky dành cho Piano và dàn nhạc. |
The live performance recording of the Rio de Janeiro concert in April 1990 is on the album Tripping the Live Fantastic. Bản thu live của buổi hoà nhạc ở Rio de Janeiro tháng 4 năm 1990 được đưa vào album Tripping the Live Fantastic. |
In December 1976 he played at a concert at the Teatro Gran Rex in Buenos Aires, where he presented his work, “500 motivaciones”, written especially for the Conjunto Electronico, and in 1977 he played another memorable concert at the Olympia in Paris, with a new formation of the Conjunto Electronico. Trong tháng 12 năm 1976 ông trình diễn tại một buổi hòa nhạc tại Teatro Gran Rex ở Buenos Aires, nơi ông đã trình bày tác phẩm của mình, "500 motivaciones" viết đặc biệt cho Conjunto Electronico, và vào năm 1977 ông cũng trình diễn trong một buổi hòa nhạc đáng nhớ tại Olympia ở Paris, với một sự đội hình thành của Conjunto Electronico. |
Parts of all of these are often performed in concerts outside the context of the play. Các phần nhạc này thường được biểu diễn hòa tấu bên ngoài sân khấu. |
During December 2004, a concert titled "Tales of Another Festival" was staged in Tokyo and Osaka. Đến tháng 12 năm 2004, một buổi hòa nhạc mang tên "Tales of Another Festival" tổ chức tại Tokyo và Osaka. |
Only the gentle influence of the Holy Ghost got him there with her in the first place and brought him back to concerts time and time again. Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa. |
During his residence in Brussels, Wieniawski's health declined, and he often had to stop in the middle of his concerts. Trong thời gian cư trú của mình tại Brussels, sức khỏe của Wieniawski giảm sút, và ông thường phải dừng lại ở giữa các buổi hòa nhạc. |
In September 2008, McPhee took part in Chris Botti's concert, which was filmed by PBS in Boston. Tháng 9/2008, Katharine tham gia concert của Chris Botti được PBS ghi hình ở Boston. |
On 22 August 2008, Dion presented a free outdoor concert, mostly in French, on the Plains of Abraham, in Québec City, Canada, for the 400th anniversary of Québec City. Vào ngày 22 tháng 8, Celine Dion tham gia biểu diễn trong một chương trình hoàn toàn bằng tiếng Pháp và miễn phí ở khu vực bên ngoài bình nguyên Abraham tại thành phố Quebec, Canada nhân kỉ niệm 400 năm thành phố Quebec. |
I want money, not a concert ticket. Tôi cần tiền, tôi không cần vé |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.