admission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admission trong Tiếng Anh.

Từ admission trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cho vào, nạp, nhập viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admission

sự cho vào

noun

nạp

noun

nhập viện

noun

Look for any admissions for exhaustion Immediately following patrick cavanaugh's death.
Hãy tìm người nhập viện vì kiệt sức ngay sau cái chết của Patrick Cavanaugh.

Xem thêm ví dụ

Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Following the admission of Kosovo to UEFA in May 2016, it was announced that the 55 members at the time would be drawn into ten groups after the completion of the UEFA Nations League (five groups of five teams and five groups of six teams, with the four participants of the UEFA Nations League Finals guaranteed to be drawn into groups of five teams), with the top two teams in each group qualifying.
Sau khi tiếp nhận Kosovo đến UEFA vào tháng 5 năm 2016, nó đã được thông báo rằng 55 thành viên vào thời điểm đó sẽ được rút thăm chia thành 10 bảng sau khi cuộc thi của Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội, với bốn đội tham gia của trận chung kết Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu được đảm bảo sẽ được rút thăm chia thành các bảng 5 đội, với hai đội tuyển hàng đầu trong mỗi bảng vòng loại.
Because of limited space, admission will be by ticket only.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phảithẻ mới được vào cửa.
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview.
Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường.
In August 2007, on her way to get certain documents from school, after gaining admission to Covenant University, Adeleke was involved in an accident that resulted to scars on her face.
Tháng 8 năm 2007, trên đường đi lấy tài liệu ở đại học Covenant sau khi được nhận vào học tại đó, bà dính líu với một tai nạn khiến bà bị một vết sẹo trên mặt.
And against all odds, by Mark's own admission he knew love.
Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu.
The order limited the number of refugee arrivals to the U.S. to 50,000 for 2017 and suspended the U.S. Refugee Admissions Program (USRAP) for 120 days, after which the program would be conditionally resumed for individual countries while prioritizing refugee claims from persecuted minority religions.
Cụ thể, lệnh đình chỉ chương trình Tiếp nhận người tị nạn Hoa Kỳ (USRAP) trong 120 ngày, sau đó chương trình sẽ tiếp tục có điều kiện cho từng nước riêng rẽ trong khi ưu tiên người tị nạn của các tôn giáo thiểu số.
Admission rescinded, due to significant change in my academic record.
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
Mongolia became a member of the UN in 1961 after the Soviet Union threatened to veto the admission of all of the newly decolonized states of Africa if the Republic of China again used its veto.
Mông Cổ trở thành thành viên của Liên Hiệp Quốc vào năm 1961 sau khi Liên Xô đe dọa phủ quyết việc gia nhập của tất cả các quốc gia mới độc lập tại châu Phi nếu Trung Hoa Dân Quốc vẫn dùng quyền phủ quyết.
With it, she obtained a back door to the administration of the state, to be fully realised only by the birth of an heir in 1775, and her consequent admission to the Privy Council.
Với nó, cô nhận được một cánh cửa sau cho chính quyền của nhà nước, để được hoàn toàn nhận ra chỉ bởi sự ra đời của một người thừa kế năm 1775, và kết quả của cô nhập học vào Hội đồng tư pháp.
Kimenye was born in England, but by her own admission considered herself Ugandan.
Kimenye được sinh ra ở Anh, nhưng chính bà tự nhận mình là người Uganda.
In September 2016, Santos announced that an agreement had been made completely settling the dispute between the Colombian government and FARC on the basis of a truth and reconciliation-like process, in which a combination of complete admissions of guilt and community service on the part of perpetrators of misdeeds during the years of conflict would serve in place of retributive justice.
Vào tháng 9 năm 2016, Santos thông báo rằng một thỏa thuận đã được thực hiện để giải quyết hoàn toàn các tranh chấp giữa chính phủ Colombia và FARC trên cơ sở của quá trình sự thật và hòa giải, trong đó những thủ phạm gây ra lỗi lầm trong suốt những năm xung đột sẽ được ân xá.
Except the first one, all were available worldwide to residents who sign up, meet admission criteria, and get accepted.
Nếu không tính bản đầu tiên thì tất cả các bản closed beta đều được phát hành trên toàn thế giới dành cho những người đã đăng nhập, đáp ứng tiên chuẩn, và được cho phép.
Look for any admissions for exhaustion Immediately following patrick cavanaugh's death.
Hãy tìm người nhập viện vì kiệt sức ngay sau cái chết của Patrick Cavanaugh.
Here, hospital admissions are often HIV related.
Ở đây, người ta đến bệnh viện thường là vì nhiễm HIV.
It has free admission and is open 364 days a year.
Bảo tàng được tự do thăm viếng và mở cửa 364 ngày một năm.
The special functions of the Assembly included the admission of new Members, the periodical election on non-permanent Members of the Council, the election with the Council of the judges of the Permanent Court, and the control of the budget.
Những chức năng đặc biệt của Đại hội đồng gồm có kết nạp thành viên mới, bầu cử theo định kỳ các thành viên không thường trực trong Hội chính vụ, cùng với Hội chính vụ bầu ra các thẩm phán của Tòa án thường trực, và kiểm soát ngân quỹ.
The unique economy of Vatican City is supported financially by the sale of postage stamps and souvenirs, fees for admission to museums, and sales of publications.
Nền kinh tế của Vatican độc đáo ở chỗ nó được tài trợ bằng việc bán tem bưu chính và đồ lưu niệm du lịch, lệ phí tham quan bảo tàng và bán các ấn phẩm tôn giáo và văn hóa.
□ If religious leaders made the right admission, in what work would they be obliged to share?
□ Nếu các nhà lãnh đạo tôn giáo công nhận sự thật thì họ sẽ phải tham gia vào công tác nào?
In addition to formal qualifications, important prewar requirements for admission were proper social origin, family connections, and graduation from Tokyo Imperial University (the present-day University of Tokyo).
Ngoài việc phải có bằng cấp chính thức thì các tiêu chuẩn để vào Bộ Ngoại giao thời kì này là nguồn gốc xuất thân, các mối giao thiệp gia đình và phải là tốt nghiệp từ Đại học Đế quốc Tokyo (nay là Đại học Tokyo).
It was noted that when an accident causes injury or damage, people often hesitate to extend an apology lest it be construed in court as an admission of guilt.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
They deferred admission for one year, and attended the university from 2011 to 2015.
Tuy nhiên họ là trì hoãn việc nhập học trong 1 năm và tham gia theo học từ năm 2011 tới năm 2015.
She's been averaging 18 hours of sleep a day since her admission.
Từ khi vào viện thì trung bình cô ấy ngủ 18 tiếng 1 ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.