conciliación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conciliación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conciliación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conciliación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 和解, hoà giải, thoả hiệp, 妥協, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conciliación

和解

(reconciliation)

hoà giải

(reconciliation)

thoả hiệp

(compromise)

妥協

(compromise)

sự

(compromise)

Xem thêm ví dụ

Si su resumen de cuenta de Google no coincide con sus registros internos, puede solicitar la conciliación de pagos.
Nếu báo cáo tài khoản của bạn từ Google không khớp với hồ sơ của riêng bạn, bạn có thể tạo một yêu cầu điều chỉnh thanh toán.
Me dijo que le hizo a usted una oferta de conciliación que expira esta noche a las diez y media.
Cô ta nói đã đưa cho ông một đề nghị giàn xếp và sẽ hết hiệu lực vào mười giờ ba mươi tối nay.
Datos no válidos o incorrectos necesitaban corrección y reenvío con consecuencias para los datos y conciliación de cuentas.
Dữ liệu không hợp lệ hoặc không chính xác cần chỉnh sửa và gửi lại với hậu quả đối với dữ liệu và đối chiếu tài khoản.
Además, Ad Manager se encarga de toda la facturación y los pagos de forma automática, lo que impide que haya discrepancias y reduce los costes generales al gestionar la conciliación.
Tất cả hóa đơn và khoản thanh toán cũng do Ad Manager xử lý, giúp tránh xảy ra sự khác biệt và giảm chi phí quản lý điều chỉnh.
7 No hay conciliación posible entre la mesa de Jehová y la mesa que ponen sus enemigos demoníacos.
7 Bàn của Đức Giê-hô-va không thể nào hòa giải với bàn của các quỉ thù nghịch Ngài!
La administración de Caprivi estuvo marcada por lo que es conocido por los historiadores como el Neuer Kurs ("Nuevo Curso") tanto en la política exterior como interior, con movimientos hacia la conciliación con los socialdemócratas en el frente doméstico, y hacia una política probritánica en la política exterior, ejemplificada en el Tratado anglo-alemán de julio de 1890, según el cual los británicos cedían la isla de Heligoland a Alemania a cambio del control de Zanzíbar.
Thời kỳ cầm quyền của Caprivi mang dấu ấn của cái mà các nhà sử học gọi là Đường lối mới (Neuer Kurs) về cả chính sách đối ngoại lẫn đối nội, với các hoạt động hướng đến sự hòa giải của Đảng Dân chủ Xã hội về đối nội, và hướng đến một chính sách đối ngoại thân Anh, được cụ thể hóa bởi Hiệp định Anh-Đức vào tháng 7 năm 1890, theo đó người Anh nhượng Heligoland cho Đức để đổi lấy quyền kiểm soát Zanzibar.
Si observas que el acta de conciliación no incluye algunas transacciones, es muy probable que se hayan realizado en otra cuenta de Google Ads.
Nếu bạn nhận thấy rằng Chứng thư giải trình không bao gồm một số giao dịch thì những giao dịch đó rất có khả năng được thực hiện trong một tài khoản Google Ads khác.
—Porque asumí la responsabilidad de rechazar una oferta de conciliación sin consultarlo con mi cliente.
“Vì tôi đã tự ý từ chối một đề nghị thỏa hiệp mà không thông báo cho thân chủ biết.”
Puedes solicitar copias impresas del documento de aceptación, de la factura con IVA, del acta de conciliación y de la factura pro forma.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của Chứng thư nhận thanh toán, hóa đơn VAT, chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
Las políticas para ayudar en la toma de decisiones subjetivas suele ayudar a la alta gerencia a decidir los méritos relativos que deben considerarse en una serie de factores antes de tomar decisiones y, como resultado, a menudo son difíciles pruebas objetivas, por ejemplo, la política de conciliación de la vida.
Các chính sách hỗ trợ trong việc ra quyết định chủ quan thường hỗ trợ quản lý cấp cao với các quyết định phải dựa trên thành tích tương đối của một số yếu tố và do đó thường khó kiểm tra khách quan, ví dụ: chính sách cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Para solicitar la conciliación de pagos, envíe un correo electrónico a la dirección que aparece en su factura e incluya los siguientes datos:
Để gửi yêu cầu điều chỉnh thanh toán, hãy liên hệ với địa chỉ email trên hóa đơn và bao gồm thông tin sau đây cùng với yêu cầu của bạn:
□ Procurar la conciliación, no la victoria (Génesis 13:8, 9)
□ Nhắm đến sự giải hòa, không phải thắng lợi (Sáng-thế Ký 13:8, 9)
Puedes solicitar duplicados impresos de facturas de IVA por servicios prestados, documentos de aceptación y facturas de IVA por servicios futuros, así como copias impresas del acta de conciliación y de facturas pro forma.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
Artículo 33 Las partes en una controversia cuya continuación sea susceptible de poner en peligro el mantenimiento de la paz y la seguridad internacionales tratarán de buscarle solución, ante todo, mediante la negociación, la investigación, la mediación, la conciliación, el arbitraje, el arreglo judicial, el recurso a organismos o acuerdos regionales u otros medios pacíficos de su elección.
Yêu cầu các quốc gia có tranh chấp có thể dẫn đến chiến tranh trước hết cố gắng tìm kiếm các giải pháp thông qua các phương pháp hòa bình như đàm phán, điều tra, hòa giải, hoà giải, trọng tài, giải quyết tư pháp, sử dụng các cơ quan hoặc tổ chức khu vực, hoặc các phương tiện hòa bình khác tuỳ theo sự lựa chọn của từng quốc gia.
Conciliación de textos bíblicos relacionados con Jesús
Dung hòa các đoạn văn liên quan đến Giê-su
Quizá no le quede mucho para una conciliación.
Sáu mươi tuổi. Không biết ổng còn sống được bao lâu trong khi hai người đã sẵn sàng để hòa giải.
Luego, se suscribe un Acta de Conciliación.
Một hiệp ước phòng thủ cũng được ký kết.
No se deben usar para cuestiones contables ni para la conciliación financiera.
Không nên sử dụng các báo cáo này cho công việc kế toán hoặc điều chỉnh tài chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conciliación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.