conciencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conciencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conciencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conciencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lương tâm, 良心, Ý thức, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conciencia

lương tâm

noun

A él no le pesa la conciencia.
Anh ấy không bị lương tâm cắn rứt.

良心

noun

Ý thức

noun (facultad de decidir y hacerse sujeto)

La conciencia de su propio ser, la conciencia de mi yo,
Ý thức của các bạn, cái tôi của các bạn, cái tôi của tôi —

Lương tâm

(Conocimiento que tiene un ser de sí mismo y de su entorno)

A él no le pesa la conciencia.
Anh ấy không bị lương tâm cắn rứt.

Xem thêm ví dụ

La priva de una condición moral limpia y de una buena conciencia.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
¿A qué clase de prohibiciones tenemos que someternos para mantener una buena conciencia?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Le explica con tacto lo que su conciencia le permite hacer y lo que no puede hacer de ningún modo.
Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm.
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5).
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Continuó perfeccionando su oficio durante la adolescencia y actuó en el “Programa Internacional de Conciencia Cultural” para más de un millón de estudiantes a través del sistema escolar unido.
Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất.
Tal vez sea porque la explicación más convincente se encuentre en otro ámbito y se refiera a los dones divinos que nos distinguen como humanos, uno de los cuales es la conciencia”.
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
Por lo tanto, sigamos educando nuestra conciencia para así mantener una conducta intachable.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
En la conciencia de la conversación interna.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
A aquellos hombres corruptos no les remordió la conciencia cuando ofrecieron a Judas 30 piezas de plata del tesoro del templo para que traicionara a Jesús.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Se sentía cómodo entre niñitos inocentes y, lo que es raro, cómodo también entre concusionarios de conciencia culpable como Zaqueo.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
En vez de desesperarnos, tomemos conciencia de que las presiones que sufrimos son prueba de la proximidad del fin del sistema perverso de Satanás.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Me refiero con esto, a los comportamientos que negamos, y a los que operan por debajo de la superficie de nuestra conciencia diaria.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
Una conciencia afligida incluso puede ocasionar depresión o una profunda sensación de fracaso.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
Sin embargo, muchas personas no tienen plena conciencia de su necesidad espiritual o no saben como satisfacerla.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
Saber que agrada a Dios le permitirá tener “una conciencia honrada” (Hebreos 13:18; Colosenses 3:22-24).
Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24.
Sin lugar a dudas, tal tolerancia y generosidad para con los cristianos de conciencia más débil —demostradas al privarnos voluntariamente de algo sin insistir en nuestros derechos— evidencia “la misma actitud mental que tuvo Cristo Jesús” (Romanos 15:1-5).
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Al contrario, tiene la conciencia limpia ante Dios, pues sus pecados del pasado han sido perdonados por su fe en el sacrificio de Cristo.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
Y probablemente esto se deba a que todos tomamos conciencia sobre el medio ambiente y el Día de la Tierra y todo lo que sucedió en los años 60 con los hippies y eso tuvo un gran impacto, creo, en la conciencia mundial
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
Sin embargo, la conciencia le molestaba porque no estaba casado con la mujer con quien vivía.
Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú.
El primer ministro Baldwin diría más tarde: cada vez que recuperaba la conciencia hacía algún tipo de consulta u observación agradable hacia alguien, palabras de agradecimiento por la amabilidad mostrada.
Thủ tướng Baldwin về sau nói rằng: mỗi lần Đức vua có ý thức thì ngài quan sát hoặc hỏi han một ai đó, một vài lời nói thể hiện lòng biết ơn đối với sự tử tế được bài tỏ lúc này.
13:11-14.) Cuando hacemos un examen de conciencia a la luz de las Escrituras, ¿descubrimos que de verdad estamos manteniéndonos alerta, como mandó Jesús?
Khi chúng ta tự xem xét mình theo ánh sáng của Kinh-thánh, chúng ta có thật sự cảnh giác như Giê-su dặn dò không?
Aunque esto es muy diferente de lo que enseña la cristiandad, armoniza plenamente con lo que dijo el sabio Salomón bajo inspiración: “Los vivos tienen conciencia de que morirán; pero en cuanto a los muertos, ellos no tienen conciencia de nada en absoluto, ni tienen ya más salario [en esta vida], porque el recuerdo de ellos se ha olvidado.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Tercero, también aumentar la conciencia de los productores sobre el potencial de esta industria.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conciencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.