concurrent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concurrent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurrent trong Tiếng Anh.

Từ concurrent trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng thời, cùng lúc, giúp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concurrent

đồng thời

adjective

Today, they run concurrently.
Ngày nay, sự đói kém và dư dật xảy ra đồng thời.

cùng lúc

adjective

both sentences to be served concurrently.
Hai án phạt sẽ thực thi cùng lúc

giúp vào

adjective

Xem thêm ví dụ

Preexisting attitudes and concurrent reality of opinions towards the United States led to the creation of Radio Sawa.
Các thành kiến tồn tại từ trước và những thành kiến mới nảy sinh đối với Hoa Kỳ đã dẫn đến việc thành lập Đài phát thanh Sawa.
With Goulding and The Weeknd in the Hot 100's top 10 together, Fifty Shades of Grey is the latest soundtrack to generate concurrent top 10 hits.
Với việc Goulding và The Weeknd đồng có mặt trên Hot 100, Fifty Shades of Grey là album nhạc phim mới nhất có các đĩa đơn liên tiếp lọt vào top 10 của bảng xếp hạng này.
Concurrent member with SKE48 and AKB48 Mina Ōba was fully transferred to SKE48 Team KII and other members from AKB48, NMB48, and HKT48 were permanently transferred or given concurrent positions in SKE48.
Thành viên đồng thời với SKE48 và AKB48 Ōba Mina đã được chuyển sang SKE48 Team KII và các thành viên khác từ AKB48, NMB48 và HKT48 được chuyển giao vĩnh viễn hoặc kiêm nhiệm SKE48.
And what is concurrency?
Vậy đồng thuận song hành là gì?
In the last 24 hours, four patients describe episodes of metamorphopsia and concurrent aphasia.
Trong vòng 24 giờ qua, bốn bệnh nhân đã mô tả những biểu hiện của việc đồng thời mất tầm nhìn và khả năng nghe hiểu.
The cave is located in a region thought to have been inhabited concurrently in the past by Neanderthals and modern humans.
Hang động này nằm trong một khu vực được cho là nơi sinh sống đồng thời trong quá khứ của người Neanderthal và người hiện đại.
Concurrency controls guarantee that two users accessing the same data in the database system will not be able to change that data or the user has to wait until the other user has finished processing, before changing that piece of data.
Kiểm soát truy cập đồng thời đảm bảo rằng hai người dùng truy cập vào cùng một dữ liệu trong hệ thống cơ sở dữ liệu sẽ không thể thay đổi dữ liệu đó hoặc người dùng phải đợi cho đến khi người dùng khác đã hoàn tất quá trình xử lý, trước khi thay đổi phần dữ liệu đó.
Design work occurred concurrently with the 757 twinjet, leading Boeing to treat both as almost one program to reduce risk and cost.
Bởi việc phát triển và thiết kế mẫu 767 gần như đồng thời với mẫu 757, Boeing coi hai dự án này như một để giảm thiểu rủi ro và chi phí.
Serial verb constructions are often described as coding a single event; they can also be used to indicate concurrent or causally-related events.
Kết cấu chuỗi động từ có khi được mô tả là sự "mã hóa" một sự việc; và cũng có thể dùng để mô tả những sự việc xảy ra đồng thời hay có liên quan đến nhau.
It could be concurrency.
Đó có thể là sự đồng thuận song hành.
On July 11, 1936 the diocese was elevated to become the Archdiocese of Los Angeles with John Joseph Cantwell as its first archbishop; concurrently, Imperial, Riverside, San Bernardino, and San Diego Counties were split to form the suffragan Diocese of San Diego, and the Diocese of Monterey-Fresno was transferred to become a suffragan of the new archdiocese.
Vào ngày 11 tháng 7 năm 1936, giáo phận được nâng lên để trở thành Tổng giáo phận Los Angeles với John Joseph Cantwell là tổng giám mục đầu tiên; đồng thời, các quận Imperial, Riverside, San Bernardino và San Diego được tách ra để tạo thành văn kiện Giáo phận San Diego, và Giáo phận Monterey-Fresno đã được chuyển đến để trở thành một phó giám mục của tổng giáo phận mới.
In the English-language version of the film, which was concurrently released with a subtitled version in the United States on 19 January 2018, the film features the voices of Ruby Barnhill, Kate Winslet, and Jim Broadbent.
Trong phiên bản tiếng Anh của phim, ban đầu được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 19 tháng 1 năm 2018 với phụ đề tiếng Anh, sau đó có thông báo về các nhân vật lồng tiếng tiếng Anh cho phim bao gồm Ruby Barnhill, Kate Winslet và Jim Broadbent.
Standardization refers to the ability to implement policies/procedures that address any concurrent operations.
Tiêu chuẩn hóa đề cập đến khả năng thực hiện các chính sách / thủ tục nhằm giải quyết mọi hoạt động đồng thời.
The Best Sellers In Stores, Most Played by Jockeys and Most Played in Jukeboxes charts continued to be published concurrently with the new Top 100 chart.
Các bảng xếp hạng Best Sellers In Stores, Most Played by Jockeys và Most Played in Jukeboxes vẫn tiếp tục được phát hành song song với bảng xếp hạng Top 100.
Confusion and ruinous inflationary surges resulted from competing currencies; Japanese, new Dutch money, and Republican currencies were all used, often concurrently.
Rối loạn và lạm phát bắt nguồn từ cạnh tranh tièn tệ; các loại tiền Nhật Bản, Hà Lan mới, và Cọng hòa đều được sử dụng, thường là đồng thời.
On June 21, 1918, Brother Rutherford and seven other leading Bible Students were jailed, with multiple concurrent sentences of 10 or 20 years.
Vào ngày 21-6-1918, anh Rutherford và bảy Học Viên Kinh Thánh khác có vai trò lãnh đạo đã bị bỏ tù, với nhiều án tù nhập chung từ 10 đến 20 năm.
It is common for a half marathon event to be held concurrently with a marathon, using almost the same course with a late start, an early finish or shortcuts.
Thông thường, một cuộc chạy đua bán marathon được tổ chức đồng thời với một cuộc chạy marathon, sử dụng gần như cùng một đường chạy nhưng có thể xuất phát muộn hơn, kết thúc sớm hơn hoặc chạy theo nhiều đợt.
Article 4 of Vietnam’s constitution formally gives the Communist Party the right to rule the country, stating that it is, “the Vanguard of the working class, concurrently the vanguard of the laboring people and Vietnamese nation, faithfully representing the interests of the working class, laboring people and entire nation, and acting upon the Marxist-Leninist doctrine and Ho Chi Minh Thought, is the force leading the State and society.”
Điều 4 của hiến pháp Việt Nam chính thức trao cho Đảng Cộng sản quyền cai trị đất nước, ghi nhận rằng đảng là “Đội tiền phong của giai cấp công nhân, đồng thời cũng là đội tiền phong của nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh, là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.”
Concurrently Prince Isaret was crowned as Uparaja Pinklao with equal honor to Mongkut.
Đồng thời Hoàng tử Isaret đã được trao vương miện là Phó Vua Pinklao với danh dự bằng Mongkut.
Hyakutake, with the concurrence of General Headquarters, ordered his troops on New Guinea who were within 30 miles (48 km) of their objective of Port Moresby to withdraw until the "Guadalcanal matter" was resolved.
Hyakutake, với sự tán thành của Bộ tổng tư lệnh, đã ra lệnh cho lực lượng của ông tại New Guinea, vốn chỉ còn cách mục tiêu cảng Moresby không đầy 48 km (30 dặm), rút lui cho đến khi "vấn đề Guadalcanal " được giải quyết.
She also concurrently serves as a partner in the law firm of Kituuma-Magala & Company Advocates, a business that she co-owns with her father, Grace Kituuma Magala, also a lawyer.
Cô cũng đồng thời là đối tác trong công ty luật của Kituuma-Magala & Company Advocates, một doanh nghiệp mà cô đồng sở hữu với cha mình, Grace Kituuma Magala, vốn cũng là một luật sư.
For its length in Mississippi, I-59 either travels concurrent with, or runs close to, US 11.
Đối với đoạn đi qua tiểu bang Mississippi, I-59 chạy trùng hay chạy gần bên Quốc lộ Hoa Kỳ 11.
In November 2013, Ma left his posts in the world of science and was transferred to Guangdong to serve as deputy party chief of the province and concurrently the Secretary of the provincial Political and Legal Affairs Commission.
Tháng 11 năm 2013, ông rời khỏi các vị trí của mình trong thế giới khoa học và được chuyển sang Quảng Đông để làm phó chủ tịch tỉnh và đồng thời là Bí thư Ủy ban Chính trị và Pháp luật của tỉnh.
To connect the two segments, I-43 was signed concurrently with the east–west segment of I-894 and the north–south portion of I-94 in the greater Milwaukee metropolitan area from I-894 to the Marquette Interchange, which was completely reconstructed with work being completed in 2008.
Để nối hai đoạn rời nhau, I-43 được cắm biển trùng với đoạn đông-tây của I-894 và đoạn bắc-nam của I-94 trong vùng đô thị Milwaukee từ I-894 đến nút giao thông lập thể Marquette.
The war occurred within the context of the Protestant Reformation in Germany and the subsequent Counter-Reformation, and concurrently with the Dutch Revolt and the French Wars of Religion.
Cuộc chiến xảy ra trong bối cảnh của cuộc Cải cách Tin Lành ở Đức và sau đó là cuộc Phản Cải cách, và đồng thời với cuộc nổi dậy Hà Lan và các cuộc chiến tranh tôn giáo Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurrent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.