concussion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concussion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concussion trong Tiếng Anh.
Từ concussion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chấn động, sự rung chuyển, Chấn thương sọ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concussion
sự chấn độngnoun If you look at some of these other items — concussions. Nếu bạn nhìn vào những thứ khác — sự chấn động não. |
sự rung chuyểnnoun |
Chấn thương sọ nãonoun (type of traumatic brain injury) |
Xem thêm ví dụ
He's got a concussion, but the doctor said he'll be okay. Cậu ấy bị choáng nhưng bác sĩ nói cậu ta sẽ ổn |
So I look at that question from a bit of a different lens, and I want to know, how can we prevent concussion? Vì vậy tôi nhìn câu hỏi đó theo một cách nhìn khác, và tôi muốn biết, làm sao để ta ngăn chặn chấn thương đầu? |
Garret Kamps from Spin gave the song a positive review, calling it a "massively enjoyable, massively concussive collection of blips and bursts that sounds like something Moby might hear in his head during a heart attack, so thoroughly and dyspeptically is dubstep's characteristic bass wobble distorted and pushed into the red. Garret Kamps từ spin cho bài hát một bài đánh giá tích cực, gọi đó là một "ồ ạt trở nên thú vị, bộ sưu tập ồ ạt concussive của đốm sáng và bùng nổ mà âm thanh như một cái gì đó Moby có thể nghe thấy trong đầu của mình trong một cơn đau tim, vì vậy kỹ lưỡng và dyspeptically là dubstep của đặc trưng Bass lung lay méo mó và bị đẩy vào màu đỏ, đó vẫn là chữ ký của anh ấy.... " |
Slick's locale, and that he'd be using a concussive bomb to thwart Barry. Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry |
In fact, more than four million people sustain a concussion every year, and these data are just among kids under 14 who were seen in emergency rooms. Trên thực tế, hơn bốn triệu người bị chấn động não hàng năm và những con số này rơi vào trẻ em dưới 14 tuổi những đứa mà ta thấy trong phòng cấp cứu. |
Concussion is a 2015 American biographical sports drama film directed and written by Peter Landesman, based on the exposé "Game Brain" by Jeanne Marie Laskas, published in 2009 by GQ magazine. Concussion là một bộ phim tiểu sử chính kịch về đề tài thể thao năm 2015 của Mỹ do Peter Landesman đạo diễn và viết kịch bản, dựa trên vụ phơi bày "Game Brain" của Jeanne Marie Laskas, xuất bản năm 2009 bởi tạp chí GQ. |
When startled, the Thunderdrum produces a concussive sound that can kill a man at close range. Khi bị giật mình, Thunder Drum tạo ra một tiếng kêu buốt óc có thể giết chết 1 người ở cự li gần. |
The concussion didn't heal properly, and after 30 days, I was left with symptoms like nonstop headaches, nausea, vertigo, memory loss, mental fog. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
Head back for the concussion test. Chuẩn bị cho cuộc kiểm tra |
If -- God forbid -- any of us left here tonight and sustained a concussion, most of us would go on to fully recover inside of a couple hours to a couple of weeks. Nếu như, lạy trời đừng xảy ra thật, nếu bất kì người nào trong chúng ta rời khỏi đây tối nay và bị một cơn chấn động hầu hết chúng ta sẽ hồi phục hoàn toàn trong vòng vài giờ cho tới vài tuần. |
In October 2009, Van der Wiel became embroiled in a controversy after he was unable to travel with the Dutch squad to Australia for a friendly match due to a concussion sustained while playing for Ajax. Tháng 10 năm 2009, Van der Wiel đã trở thành tâm điểm của sự chỉ trích sau khi anh không thể cùng đội tuyển Hà Lan đến Úc để tham gia một trận đấu giao hữu do chấn thương trong lúc thi đấu cho Ajax. |
Tottenham coach André Villas-Boas was heavily criticised the previous week for keeping concussed keeper Hugo Lloris in a match against Everton. Huấn luyện viên của Tottenham Hotspur, André Villas-Boas, đã bị chỉ trích nặng nề vào tuần trước đó khi vẫn để cho thủ môn Hugo Lloris tiếp tục thi đấu khi anh này đã mắc phải một chấn thương trong cuộc đối đầu với Everton. |
If you look at some of these other items -- concussions. là tự tử. Nếu bạn nhìn vào những thứ khác -- sự chấn động não. |
He hit the concrete deck and suffered a fractured skull and a brain concussion. Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não. |
Got a couple concussions, a pin in his wrist. Và vài chấn động với một cái kẹp trong cổ tay của mình. |
There are also instances of people slipping on a wet bathroom floor or from a bath and concussing themselves on the fixture. Cũng có những trường hợp người trượt trên sàn phòng tắm ướt hoặc từ bồn tắm và nằm dài lên đó. |
You came in here with a mild concussion, some bruised ribs. Anh vào đây chỉ bị chấn thương nhẹ, vài vết tím ở sườn. |
So I decided to write a book about it, called "Head Games: Football's Concussion Crisis" that came out in 2006. Nên tôi quyết định viết sách về nó, tên " Trò chơi bằng đầu: Cuộc khủng khoảng chấn thương trong trận bóng" xuất bản vào 2006. |
The definition of concussion doesn't actually require a loss of consciousness. ĐỊnh nghĩ của sự chấn động thực ra không hàm chứa việc mất ý thức. |
And I know that kids get concussed every year. Và tôi biết rằng trẻ em bị chấn động não rất nhiều mỗi năm. |
But not everybody has a concussion, obviously, not everyone wants to be "the slayer," so I renamed the game SuperBetter. Tuy nhiên rõ ràng không phải ai cũng đều có một cơn chấn động, không phải tất cả mọi người đều muốn là "kẻ hủy diệt," vì vậy tôi đã đổi tên trò chơi thành "Siêu phục hồi". |
But in that process, I learned it's not really just about concussions. Nhưng trong quá trình tìm hiểu, tôi hiểu rằng nó không chỉ là những cơn đau đầu. |
I think you're concussed. Cứ như là e đã bị đe doạ vậy. |
He gave himself a concussion, and, uh, fractured a couple vertebrae. Hắn đã bị chấn động mạnh, và, uh, gãy một vài đốt xương sống. |
In a nutshell, this research suggests that, among retired NFL players with three or more career concussions, the incidence of early- onset dementing disease is much greater than it is for the general population. Trong một bản tóm tắt, nghiên cứu này cho rằng trong số những tuyển thủ quốc gia đã giải nghệ từng bị chấn động nhiều hơn ba lần thì việc mắc phải chứng bệnh loạn trí sớm cao hơn nhiều lần so với đại đa số mọi người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concussion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concussion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.