concubine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concubine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concubine trong Tiếng Anh.

Từ concubine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nàng hầu, vợ lẻ, vợ lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concubine

nàng hầu

noun (a woman who lives with a man, but who is not a wife)

vợ lẻ

noun (a woman who lives with a man, but who is not a wife)

vợ lẽ

noun

Xem thêm ví dụ

Look at those concubines.
Hãy nhìn bọn phi tần kìa
22 Once while Israel was dwelling in that land, Reuʹben went and lay down with Bilʹhah his father’s concubine, and Israel heard about it.
22 Lần nọ, khi Y-sơ-ra-ên còn đóng trại tại xứ ấy, Ru-bên đến ăn nằm với Bi-la, vợ lẽ của cha mình, và Y-sơ-ra-ên hay được chuyện đó.
Ish-boʹsheth+ later said to Abʹner: “Why did you have relations with the concubine of my father?”
Ích-bô-sết+ nói với Áp-ne rằng: “Sao ngươi lại ăn nằm với vợ lẽ của cha ta?”.
God did not see fit to restore the original standard of monogamy that he had established in the garden of Eden until the appearance of Jesus Christ, but he did protect the concubine by legislation.
Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ.
For some time, he took two of his daughters as concubines, but one of them soon died of illness, and the other, Consort Feng Run, also suffered a major illness and was sent back to her father house, where she became a Buddhist nun.
Trong một thời gian ngắn, ông đã lấy hai con gái của Phùng Hi làm phi tần, song một trong hai người đã sớm qua đời vì bệnh tật, và người còn lại, quý nhân Phùng Nhuận, cũng bị bệnh nặng và đã được đưa trở lại nhà phụ thân, tại đây bà đã trở thành một ni cô.
(Princess Lelang was probably the daughter of Feng Ba's wife Princess Sun, as Feng Sufu suggested refusing the request and sending the daughter of one of Feng Ba's concubines instead.)
(Lạc Lãng công chúa có thể là con gái của Tôn Vương hậu, do Phùng Tố Phất đã đề xuất từ chối và thay thế bằng con gái của một thê thiếp của Phùng Bạt.)
You worship his whores, concubine and queen.
Ngươi phụng sự cả những con điếm của hắn, thị thiếp, Hoàng Hậu.
The woman gave birth to a son and became a royal concubine.
Người phụ nữ sinh hạ một người con trai và trở thành đệ nhị vương hậu.
25 But the men refused to listen to him, so the man grabbed hold of his concubine+ and brought her outside to them.
25 Nhưng bọn chúng không nghe ông lão nên người đàn ông kia nắm lấy vợ lẽ+ và mang cô ra ngoài cho bọn chúng.
During the war, after the Emperor moved his military headquarters from Tokyo to Hiroshima to be closer to the lines of communications with his troops, the Empress, traveling together with his two favorite concubines, joined him in Hiroshima from March 1895.
Trong cuộc chiến tranh Giáp Ngọ, sau khi Thiên hoàng Minh Trị dời tổng hành dinh từ Tokyo về Hiroshima để thuận tiện trong việc điều hành chiến cục, Hoàng hậu cùng với hai cung nữ sủng ái của Thiên hoàng cũng đến Hiroshima vào tháng 3 năm 1895.
His concubines were looked after by the palace eunuchs.
Thê thiếp của ông ấy được thái giám chăm nom
Their daughters married into prestigious families; the eldest, Kō, married Maeda Nagatane, a distant relative of Toshiie who became a senior Kaga retainer; Ma'a, was a concubine of Toyotomi Hideyoshi later Married Marikouji Mitsurubo, Gō was adopted by Hideyoshi and became the wife of Ukita Hideie, and Chise, who was first wedded to Hosokawa Tadaoki's son Tadataka, later married Murai Nagayori's son Nagatsugu.
Các con gái của họ đều làm dâu các thế gia vọng tộc; con gái cả, Kō, cưới Maeda Nagatane, họ hàng xa của Toshiie, là một thuộc tướng cao cấp ở Kaga; Ma'a, là vợ lẽ của Toyotomi Hideyoshi, Gō được Hideyoshi nhận làm con nuôi và làm vợ của Ukita Hideie, và Chise, người ban đầu kết hôn với con trai của Hosokawa Tadaoki, Tadataka, rồi sau đó lấy con trai của Murai Nagayori là Nagatsugu.
Shall I take in another royal concubine?
Nàng nghĩ ta nên tuyển chọn phi tần?
(Daniel 5:1) As you can imagine, it must have taken a vast hall to seat all these men, along with the king’s secondary wives and concubines.
(Đa-ni-ên 5:1) Như bạn có thể tưởng tượng, chắc phải dùng đến một đại sảnh đường để có đủ chỗ cho những viên chức này cùng với cung phi và nàng hầu của vua.
However, Thammathibet had affairs with two of Borommakot's concubines, Princess Sangwan and Princess Nim—a severe crime.
Tuy nhiên, Thammathibet đã có mối quan hệ với hai người hầu của Borommakot, Công chúa Sangwan Và công chúa Nim - một tội ác nghiêm trọng.
The sons of my father's concubines always speak the loudest.
Đứa con trai của ái thiếp của phụ hoàng ta lúc nào cũng gào to nhất.
(Deuteronomy 17:14, 17) Despite that clear direction, Solomon acquired seven hundred wives and three hundred concubines.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14, 17) Bất chấp chỉ thị rõ ràng đó, Sa-lô-môn có bảy trăm hoàng hậu và ba trăm cung phi.
His reign was marked by tumultuous struggle among various conservative factions, each of them backed by one of the King's queens or concubines.
Triều đại của ông có nhiều sự tranh đấu giữa các phe phái khác nhau, mỗi phe phái được hỗ trợ bởi một trong các Vương phi hay các hậu cung của nhà vua.
helped him fulfill his promise to his wife not to die in his concubine's bed.
Những người bạn đưa ông về đến nhà, đều nghĩ rằng ông đã giữ lời hứa với vợ là không chết trên giường của nhân tình.
“The king and his grandees, his concubines and his secondary wives . . . drank wine, and they praised the gods of gold and of silver, copper, iron, wood and stone.”
“Vua cùng các đại-thần, các hoàng-hậucung-phi mình... uống rượu và ngợi-khen các thần bằng vàng, bằng bạc, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá”.
After listing the sons of Ishmael, the sons of Abraham’s concubine Keturah, and the sons of Esau, the account focuses on the line of descent of the 12 sons of Israel. —1 Chronicles 2:1.
Sau khi liệt kê danh sách các con trai của Ích-ma-ên, các con trai của Kê-tu-ra, vợ lẽ Áp-ra-ham, và các con trai của Ê-sau, lời tường thuật tập trung vào dòng dõi 12 con trai của Y-sơ-ra-ên.—1 Sử-ký 2:1.
It's not only the wedding day of my sister but also the day of my marriage with my concubine
Hôm nay, ngoài em ta lấy chồng còn là ngày hùng ngưu ta nạp thiếp
5 Then Joʹab went in to the king at the house and said: “Today you have put to shame all your servants who this day saved your life* and the lives* of your sons,+ your daughters,+ your wives, and your concubines.
5 Giô-áp vào gặp vua và nói: “Hôm nay ngài đã làm hổ mặt tất cả tôi tớ mình, là những người vừa cứu mạng ngài, cứu mạng các con trai,+ con gái,+ vợ và cung phi của ngài.
9 All of these were the sons of David, besides the sons of the concubines, and Taʹmar+ was their sister.
9 Đó là tất cả con trai của Đa-vít, chưa kể các con của những vợ lẽ. Ta-ma+ là chị em của họ.
14 In the evening she would go in, and in the morning she would return to the second house of the women,* under the care of Sha·ashʹgaz the king’s eunuch,+ the guardian of the concubines.
14 Buổi tối cô vào cung vua và sáng ra thì trở về hậu cung thứ nhì, dưới sự quản lý của Sa-ách-ga, là hoạn quan của vua+ và người giám hộ các cung phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concubine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.