confetti trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confetti trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confetti trong Tiếng Anh.

Từ confetti trong Tiếng Anh có các nghĩa là công-phét-ti, giấy bướm, hoa giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confetti

công-phét-ti

noun (small pieces of colored paper generally thrown about at festive occasions)

giấy bướm

noun

hoa giấy

noun

by the confetti cannons manned by pre-emptive police.
bởi những khẩu pháo hoa giấy của cảnh sát phòng vệ.

Xem thêm ví dụ

Bring on the confetti!
Mang hoa giấy đến đây chứ!
Cut into pieces with flesh like confetti...
Cho chúng rỉa nát thịt khỏi bộ xương của chúng ta sao?
People cheered and kissed when the silver bal dropped, and confetti whitened the screen.
Mọi người reo lên vui mừng và hôn nhau khi quả cầu bạc rơi xuống và hoa giấy tung trắng xoá màn hình.
Silver-coated almond dragées, which are called confetti, are thrown at weddings.
Kẹo dragée, mà người Ý gọi là confetti, được dùng để ném trong đám cưới.
The show ends with large balloons and confetti falling from the ceiling.
Buổi diễn kết thúc với những quả bóng bay lớn và pháo giấy rơi từ trên trần xuống.
On Valentine's Day Madam Puddifoot hires floating golden cherubs to throw pink confetti on visiting couples.
Vào ngày Valentine, bà Puddifoot đã thuê những thiên sứ màu vàng biết bay để thả những hoa giấy màu hồng vào các cặp trai gái.
by the confetti cannons manned by pre-emptive police.
bởi những khẩu pháo hoa giấy của cảnh sát phòng vệ.
Here's an example of a project they made, a motion- activated confetti canon ball.
Đây là ví dụ về dự án mà họ đã làm, súng bắn hoa giấy kích hoạt bằng cử động.
Full-screen effects like balloons, confetti or fireworks can be sent.
Toàn màn hình sẽ có hiệu ứng như bong bóng, confetti hay pháo hoa có thể được gửi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confetti trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.