cone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cone trong Tiếng Anh.

Từ cone trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình nón, nón, mặt nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cone

hình nón

noun

A cone of light was projected through the air.
Một đốm ánh sáng hình nón được chiếu ra xuyên qua không trung.

nón

noun (surface of revolution)

If there is a cone of light coming into my eye, what do I see?
Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì?

mặt nón

verb

Xem thêm ví dụ

They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations.
Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng.
The northern side of the island contains a caldera, Sabale, with two smaller volcanic cones within it.
Phần phía bắc của đảo bao gồm một hõm chảo núi lửa, Sabale, và có hai núi lửa hình nón nhỏ hơn bên trong nó.
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces.
Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng.
Consider an illustration: Imagine a cone-shaped mountain —wide at the base and narrow at the top.
Chúng ta sẽ cùng xem một minh họa: Hãy hình dung một ngọn núi hình nón—đáy rộng và đỉnh hẹp.
Pinus strobiformis cone pics; compare also Pinus reflexa and Pinus flexilis (scroll 1⁄4 way down page)
Hình ảnh nón thông trắng Chihuahua (Pinus strobiformis); so sánh với Pinus reflexa và Pinus flexilis
In time, some of the cliffs bordering these canyons gradually broke up into a myriad of columns of rocky cones, endowing the land with sculptures found nowhere else on earth.
Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất.
So what's a small cone person?
Một người có hình nón nhỏ là gì?
And each of these orange cones represents an image that was discovered to belong to this model.
Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này.
The highest mountain peak in South Korea is Hallasan (1,950 m), which is the cone of a volcanic formation constituting Jeju Island.
Đỉnh núi cao nhất ở Hnaf Quốc Hallasan (1,950 m), nó là đỉnh của núi lửa tạo thành Đảo Jeju.
It is the most perfect volcanic cone on Earth, even more symmetrical than Japan's Mount Fuji.
Đây là núi lửa hình nón hoàn hảo nhất trên Trái Đất, thậm chí còn đối xứng hơn cả núi Phú Sĩ của Nhật Bản.
There are two types of geysers: fountain geysers which erupt from pools of water, typically in a series of intense, even violent, bursts; and cone geysers which erupt from cones or mounds of siliceous sinter (including geyserite), usually in steady jets that last anywhere from a few seconds to several minutes.
Có hai loại mạch nước phun: mạch nước phun hình vòi mà nước phun ra từ các bể nước, điển hình là trong một loạt các vụ nổ lớn, thậm chí dữ dội; và các mạch nước phun hình nón phun ra từ các hố vỡ và các mô đất của silic thiêu kết (bao gồm geyserite), thường ở các vùng than non cố định, có thể kéo dài từ vài giây đến vài phút.
There are, however, twenty times more rod cells than cone cells in the retina because the rod cells are present across a wider area.
Tuy nhiên, số lượng tế bào hình que nhiều hơn 20 lần tế bào hình nón trong võng mạc bởi vì tế bào hình que phân bố trên phạm vi rộng hơn.
In fact, the mountain is a complex of cinder cones with varying heights.
Trên thực tế, ngọn núi là một phức hợp của những hình nón bọt đá với chiều cao khác nhau.
No, but I want the pine cones.
No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
Cone-shaped teeth filled itsjaws... and the roof of its mouth perfect for seizing prey.
Với các răng hình nón phủ đầy hàm... là một cái miệng hoàn hảo đề tóm lấy con mồi.
A prominent feature of Lake Nicaragua is the island of Ometepe, a lush landmass with two massive volcano cones joined by an isthmus
Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất
So there's a whole ray of light -- rays of light on a cone -- that will all be bent by that cluster and make it into the observer's eye.
Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát.
Diving from above and behind to match the V-1's 350 mph (560 km/h) speed, the P-61's plastic rear cone imploded under the pressure and the attack was aborted.
Bổ nhào từ bên trên và phía sau để cố gắng bắt kịp tốc độ 563 km/h (350 dặm mỗi giờ) của chiếc V-1, vòm sau bằng plastic của chiếc P-61 bị vỡ dưới áp lực và cuộc tấn công phải bị hủy bỏ.
One important advantage ray casting offered over older scanline algorithms was its ability to easily deal with non-planar surfaces and solids, such as cones and spheres.
Một lợi ích mà ray casting đem lại vượt trên giải thuật quét dòng xưa cũ là khả năng của nó trong việc xử lý các bề mặt không phẳng và đặc khối, như hình nónhình cầu.
If there is a cone of light coming into my eye, what do I see?
Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì?
It was originally made by the Dopyera Brothers, who later on made the Dobro, which is a wood- bodied instrument with a metal cone for -- where the sound comes from.
Nó được tạo ra bởi anh em Dopyera, những người làm ra Dobro, một nhạc cụ thân gỗ với chóp kim loại chỗ âm thanh phát ra.
In front of me, a mother with two small children asked for $3 worth of gas and two vanilla ice cream cones.
Đứng trước tôi là một người mẹ với hai đứa con nhỏ hỏi mua 3 đô la tiền xăng và hai cây kem vani.
One held a half-eaten ice cream cone in one hand and arrows in the left with yellow fletching.
Một người cầm cây kem đang ăn dở và mũi tên trên tay trái.
Another satellite volcanic cone lies north of Wōdejebato at a depth of 3,000 metres (9,800 ft).
Một hình nón núi lửa vệ tinh khác nằm ở phía bắc của Wōdejebato ở độ sâu 3.000 mét (9.800 ft).
The volcanic eruption of the Tseax Cone in 1775 was among Canada's worst natural disasters, killing an estimated 2,000 Nisga'a people and destroying their village in the Nass River valley of northern British Columbia.
Vụ Tseax Cone phun trào núi lửa vào năm 1775 nằm trong số các thảm họa tự nhiên tệ nhất tại Canada, sát hại 2.000 người Nisga'a và hủy diệt làng của họ tại thung lũng sông Nass ở bắc bộ British Columbia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.