confinement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confinement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confinement trong Tiếng Anh.

Từ confinement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hạn chế, hạn chế, sự giam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confinement

sự hạn chế

noun

Learning to be creative within the confines of our limitations
Học cách để được sáng tạo trong sự hạn chế của các giới hạn của chúng ta

hạn chế

noun

And third, this is not just confined to the readers
Và thứ ba, điều này không chỉ là hạn chế đối với các độc giả

sự giam

noun

But the older brother lives in some confinement, too.
Nhưng đứa anh cũng sống trong sự giam cầm vậy.

Xem thêm ví dụ

The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling.
Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ.
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Treatments and surgeries and finally confinement to her bed were some of her trials.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
All activity had been confined to the 350-year-old summit dome and did not involve any new magma.
Tất cả các hoạt động đã được giới hạn trong mái vòm mái vòm 350 năm tuổi và không liên quan đến magma mới.
While in solitary confinement, Harold King wrote poems and songs about the Memorial
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
He told her he was confined to a Park Avenue penthouse and had osteogenesis imperfecta.
Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park.
He was arrested by the Gestapo in 1933 and held in solitary confinement for eleven years, before being shot in Buchenwald on Adolf Hitler's personal orders in 1944.
Ông bị Gestapo bắt giam năm 1933 rồi bị biệt giam trong suốt 11 năm, trước khi bị xử bắn tại Buchenwald theo lệnh của Adolf Hitler vào năm 1944.
How did Sister Pötzinger* wisely use her time while in solitary confinement?
Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào?
Why can I not remove this confine and take that to my everyday objects, everyday life so that I don't need to learn the new language for interacting with those pixels?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
The last prison in which I was confined was in Týrintha in eastern Pelopónnisos.
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
17 To the Israelites of Zechariah’s day, Shinar would be a fitting place for Wickedness to be confined.
17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác.
As long as it remains within the confines of state law, the operating agreement is responsible for the flexibility the members of the LLC have in deciding how their LLC will be governed.
Chừng nào nó còn nằm trong giới hạn của luật tiểu bang, thỏa thuận điều hành chịu trách nhiệm cho sự linh hoạt của các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn trong việc quyết định cách thức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn của họ.
SUSAN’S questions about God began at age seven, when her nine-year-old friend Al was hospitalized with polio and confined to an iron lung.
Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.
Thought to correspond to social rank, these colour shifts are not necessarily confined to males; all marine angelfish species are known to be protogynous hermaphrodites.
Tư tưởng tương ứng với cấp bậc xã hội, những thay đổi màu sắc này không nhất thiết phải giới hạn ở nam giới; Tất cả các loài cá biển nổi tiếng được biết đến là lưỡng tính đầu tiên.
The Philippian authorities had beaten them with rods, thrown them into prison, and confined them in stocks.
Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm.
That their restraint in “second death” is compared to torture by being confined in prison is shown by Jesus in his parable of the ungrateful, merciless slave.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
On the other hand, the smaller families (with up to 10 species) are confined to the Southern Hemisphere, or sometimes just to Australia or South America.
Ngược lại, các họ nhỏ (tới 10 loài) chủ yếu phân bổ ở Nam bán cầu hoặc đôi khi chỉ ở Úc hay Nam Mỹ.
Seo In-guk as Lee Hyun / David Lee Hong Hyun-taek as young Lee Hyun Lee Hyun was a "strange child" who caught the attention of his father, a police inspector, who later confined the child in a small room to prevent him from breeding criminal thoughts.
Seo In-guk vai Lee Hyun / David Lee Hong Hyun-taek vai Lee Hyun thời thơ ấu Lee Hyun là một "đứa trẻ kỳ lạ" với những hành động khiến cha cậu - một thanh tra cảnh sát phải hoài nghi rằng con mình có tiềm thức của một tên tội phạm, sau này ông nhốt cậu vào một căn phòng kín để cậu dừng ngay những suy nghĩ ấy.
Because pixels are actually, right now, confined in these rectangular devices that fit in our pockets.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
During the past 80 years, a number of these events have already occurred: the birth of the Kingdom; the war in heaven and subsequent defeat of Satan and his demons, followed by their confinement to the vicinity of the earth; the fall of Babylon the Great; and the appearance of the scarlet-colored wild beast, the eighth world power.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Its use is not confined to adventure sport, play or tourism, but current usage tends to favour these meanings.
Việc sử dụng nó không giới hạn trong thể thao mạo hiểm, chơi hoặc du lịch, nhưng việc sử dụng hiện tại có xu hướng ủng hộ những ý nghĩa này. ^ Who Really Benefits from Tourism, Publ.
Kaminsky was put in solitary confinement cell number 35 in KGB headquarters.
Kaminsky được đặt trong phòng giam cô lập số 35 tại trụ sở của KGB.
'You see it is really confined to Londoners, and to grown men.
Bạn thấy nó thực sự là giới hạn ở London, và để những người đàn ông.
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club.
Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confinement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.