conflagration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conflagration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflagration trong Tiếng Anh.

Từ conflagration trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏa hoạn, đám cháy lớn, sự xung đột lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conflagration

hỏa hoạn

noun (a large, ferocious, and destructive fire)

đám cháy lớn

noun

Within seconds the small field becomes a major conflagration with flames leaping high into the night sky.
Trong vòng vài giây, cánh đồng nhỏ trở nên đám cháy lớn, ngọn lửa bốc lên cao trong bầu trời đêm.

sự xung đột lớn

noun

Xem thêm ví dụ

It happened at Taberah, meaning “burning; conflagration; blaze.”
Chuyện này xảy ra tại Tha-bê-ra, có nghĩa “cháy; lửa cháy; cháy phừng phừng”.
While conducting operations off Kyūshū, Japan, she witnessed the conflagration on Franklin (CV-13); and, on 19 March 1945, escaped destruction when a kamikaze narrowly missed her.
Trong khi thực hiện các chiến dịch ngoài khơi Kyūshū, Nhật Bản, San Jacinto tận mắt chứng kiến tai họa của chiếc tàu sân bay Franklin (CV-13); và vào ngày 19 tháng 3 năm 1945, bản thân nó thoát khỏi bị phá hủy chỉ trong gang tấc khi bị một máy bay kamikaze suýt đâm trúng.
The possibility of a nuclear conflagration still threatens mankind.
Nguy cơ chiến tranh hạt nhân vẫn đang đe dọa loài người.
The intense conflagration was being fed with Bibles as priests and prelates looked on.
Người ta thảy những cuốn Kinh-thánh vào ngọn lửa cháy hừng trong khi các linh mục và giám mục cao cấp đứng xem.
16 Did God now decide to destroy the earth, along with the moon and the sun and the stars, in a universal conflagration because these two creatures of the dust had sinned against him?
16 Bấy giờ Đức Chúa Trời có quyết định hủy diệt trái đất cùng với mặt trăng và mặt trời và các vì sao trong một cuộc đại họa khắp vũ trụ vì cớ hai tạo vật làm bằng bụi đất đã phạm tội nghịch lại Ngài không?
Many people argue that the 21st century is going to repeat the 20th century, in which World War One, the great conflagration in which the European state system tore itself apart and destroyed its centrality in the world, that that was caused by the rise in the power of Germany and the fear it created in Britain.
Nhiều người cho rằng thế kỷ 21 này sẽ lặp lại thế kỷ 20, trong đó có Chiến Tranh Thế Giới I, một cuộc xung đột dữ dội mà các nước Châu Âu chia bè kết phái rồi phá hủy đi trung tâm văn minh của thế giới, điều đó xảy ra là do sự lớn mạnh trong quyền lực của Đức và sự sợ hãi nổi lên của người Anh.
When a house burns down, smoke keeps coming from the ashes for some time after the flames have died down, providing onlookers with evidence that there has been a conflagration.
Khi một căn nhà bị cháy, khói từ tro tàn tiếp tục bay lên khá lâu sau khi ngọn lửa tắt; điều này cho người ta thấy bằng chứng đã có một đám cháy lớn.
He also set fire to eighty-one loaded ammunition cars, which led to a conflagration watched by hundreds.
Ông ta còn cho phóng hỏa đốt cháy 81 xe chở đạn dược, gây nên trận hỏa hoạn hàng trăm người chứng kiến.
According to the Roman historian Tacitus, Emperor Nero was unable to “banish the sinister belief that the conflagration was the result of an order.
Theo sử gia La Mã Tacitus, Hoàng đế Nero không thể “xua đuổi được niềm tin có tác dụng xấu, theo đó, đám cháy lớn là do chính lệnh của mình.
The Great War, as it was then called, started in Christendom, where the clergy on both sides fueled the conflagration by preaching the cream of their youth into the trenches.
Cuộc Đại Chiến, tên được gọi thời bấy giờ, đã bắt đầu trong những nước theo tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ, nơi mà giới lãnh đạo tôn giáo của cả hai bên đã đổ dầu vào lửa bằng cách hô hào thanh niên ưu tú xông ra trận tuyến.
Perhaps we could fuel this interest Into a conflagration of coin...
Hãy chắc chắn đổ thêm dầu vào niềm vui này để nó bùng cháy lên " lửa tiền ".
Who of us can reside for any time with long-lasting conflagrations?’”
Ai trong chúng ta ở được với sự thiêu-đốt đời đời?”
Knowing that he was trapped, Hood evacuated Atlanta on the night of September 1, burning military supplies and installations, causing a great conflagration in the city.
Biết rằng mình bị sập bẫy, Hood đã bỏ Atlanta vào đêm 1 tháng 9, thiêu hủy các kho hàng và công trình quân sự, gây ra trận đại hỏa hoạn trong thành phố.
These factors combined to turn a small barn fire into a conflagration.
Những yếu tố này kết hợp khiến một đám cháy nhỏ ban đầu phát triển thành đám cháy lớn.
He died in that conflagration, at the hands of either Jewish extremists or the Roman army.
Ông chết trong cuộc xung đột đó, dưới tay của những người Do Thái cực đoan hoặc của quân La Mã.
Within seconds the small field becomes a major conflagration with flames leaping high into the night sky.
Trong vòng vài giây, cánh đồng nhỏ trở nên đám cháy lớn, ngọn lửa bốc lên cao trong bầu trời đêm.
West Virginia was eventually engulfed by an oil-fed conflagration, begun by the burning Arizona and sustained for 30 hours by fuel leaking from both ships.
Sau đó West Virginia bị hư hỏng nghiêm trọng do mắc kẹt trong đám cháy dầu lan trên mặt biển xuất phát từ chiếc Arizona kéo dài đến ba mươi giờ do nhiên liệu rỉ ra từ cả hai con tàu.
Although the word “Armageddon” has in recent years been used to signify a worldwide nuclear conflagration, one dictionary describes the principal meaning of the word this way: “The place of a great and final conflict between the forces of good and evil.”
Dù trong những năm gần đây, từ “Ha-ma-ghê-đôn” được dùng để ám chỉ đến thảm họa hạt nhân trên khắp thế giới, nhưng một từ điển cho biết nghĩa chính của từ này là “nơi chiến đấu quyết liệt cuối cùng giữa thiện và ác”.
Cutter was commissioned on at least one occasion to propose an architectural conception for the University of Toronto Library which had recently been consumed by a massive conflagration.
Cutter được ủy quyền ít nhất một lần để đề xuất ý tưởng xây dựng kiên trúc cho thư viện Đại học Toronto, nơi lúc bấy giờ đã bị hủy hoại bởi một đám cháy lớn.
And the general view of Christendom is that the earth, the sun, the moon and the stars are to be burned up, destroyed, in a universal conflagration.
Và các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ nói chung thường chủ trương là trái đất, mặt trời, mặt trăng cùng các ngôi sao, tất cả sẽ bị lửa đốt cháy trong một trận hỏa tai nào đó trong khắp vũ trụ.
Nation followed nation into the conflagration in a domino effect—the first global war.
Như một tác động đô-mi-nô, hết nước này đến nước nọ kéo nhau vào cuộc xung đột—đưa đến thế chiến đầu tiên.
The appalling destruction unleashed on those two Japanese cities led him to ascribe a new meaning to the word “Armageddon” —an all-out nuclear conflagration that could mean the end of civilization on our planet.
Sự hủy diệt kinh hoàng giáng trên hai thành phố này của Nhật đã khiến ông đưa ra một định nghĩa mới về “Ha-ma-ghê-đôn”—đó là cuộc chiến tranh hạt nhân tận diệt mọi nền văn minh trên hành tinh chúng ta.
9 If we do become angry, discernment may indicate that we should keep quiet so as to avoid a conflagration.
9 Nếu chúng ta nổi giận, sự suy xét khôn ngoan có thể cho chúng ta biết mình nên giữ im lặng hầu tránh gây ra chuyện lớn.
So we stood round our engine, jostled one another, expressed our sentiments through speaking- trumpets, or in lower tone referred to the great conflagrations which the world has witnessed, including Bascom's shop, and, between ourselves, we thought that, were we there in season with our
Vì vậy, chúng tôi đứng quanh động cơ của chúng tôi, xô đẩy nhau, bày tỏ tình cảm của chúng tôi thông qua nói trumpet, hoặc âm thanh thấp hơn gọi các động lớn tuyệt vời mà thế giới đã chứng kiến, bao gồm cả Bascom cửa hàng, và giữa chúng ta, chúng tôi nghĩ rằng, chúng ta có trong mùa giải với chúng tôi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflagration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.