conflict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conflict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflict trong Tiếng Anh.

Từ conflict trong Tiếng Anh có các nghĩa là xung đột, sự xung đột, 衝突. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conflict

xung đột

verb (clash or disagreement)

Philosophies which are deeply held often conflict with each other.
Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau.

sự xung đột

verb

What have they done in the face of such conflicts?
Họ làm gì khi sự xung đột như thế xảy ra?

衝突

verb (clash or disagreement)

Xem thêm ví dụ

On 7 November 2006, amidst conflicting claims, over 45 Tamil civilians were killed in what is known as the Vaharai bombing.
Ngày 7 tháng 11, năm 2006, 45 thường dân Tamil đã bị giết trong vụ đánh bom Vaharai.
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of "Arab incapacity" in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict.
2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do "sự bất lực Ả Rập" trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine.
There are lots of conflicting interpretations.
Có rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau.
A wife named Megan says, “During a conflict, one of the best things about commitment is knowing that neither you nor your spouse is leaving.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
“As members of the Church, we are engaged in a mighty conflict.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them.
Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến.
Baltoghlu's life was spared after his subordinates testified to his bravery during the conflict.
Mạng của Baltoghlu đã được tha sau khi cấp dưới của ông ta làm chứng cho sự dũng cảm của ông trong cuộc xung đột.
The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts.
Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa.
If conflicting results exist or if there is not a consensus among researchers as to how a taxon relates to other organisms, it may be listed as incertae sedis until the conflict is resolved.
Nếu các kết quả mâu thuẫn tồn tại hay nếu không có sự đồng thuận giữa các nhà nghiên cứu về việc đơn vị phân loại đó có quan hệ như thế nào với các sinh vật khác thì nó cũng có thể bị liệt kê như là incertae sedis cho đến khi các mâu thuẫn được giải quyết.
The conflict between Athens and Sparta is represented through a "War System" which enables players to take contracts from mercenaries and participate in different large-scale battles against hostile factions.
Cuộc xung đột giữa Athens và Sparta được thể hiện thông qua một "Hệ thống Chiến tranh" cho phép người chơi nhận hợp đồng từ lính đánh thuê và tham gia vào các trận chiến quy mô khác nhau chống lại phe địch.
As the conflict unfolds however, extraterrestrial forces known only as the "Scrin" suddenly enter in the battle, and alter the nature of the Third Tiberium War entirely.
Khi cuộc xung đột lan rộng, một lực lượng ngoài Trái Đất chỉ được biết đến như là "Scrin" bước vào cuộc chiến, và thay đổi bản chất của Third Tiberium War hoàn toàn.
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time.
Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào.
This is the group's first album and tour in which member Jackson did not participate in due to health concerns and conflicting schedules, resulting in a halt on all his Japanese schedules with the exception of special occasions.
Đây là album và tour diễn mà thành viên Jackson đã không tham gia được vì lý do sức khoẻ và trái lịch trình, đã dẫn đến việc phải dừng lại tất cả các lịch trình tại Nhật Bản ngoại trừ những dịp đặc biệt.
Do they conflict with Bible teachings?
Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không?
As many as 230,000 Armenians from Azerbaijan and 800,000 Azeris from Armenia and Karabakh have been displaced as a result of the conflict.
Chừng 230.000 người Armenia từ Azerbaijan và 800.000 người Azeris từ Armenia và Karabakh phải chạy tị nạn do cuộc xung đột.
If more money is invested in highways, of course there is less money for housing, for schools, for hospitals, and also there is a conflict for space.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
The 1990s saw the beginning of the Nepalese Civil War (1996–2006), a conflict between government forces and the insurgent forces of the Communist Party of Nepal (Maoist).
Những năm 1990 chứng kiến sự khởi đầu của Nội chiến Nepal (1996 ,2006), một cuộc xung đột giữa các lực lượng chính phủ và các lực lượng nổi dậy của Đảng Cộng sản Nepal (Maoist).
When I was younger, I remember conflicts breaking out.
Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra.
However, Takeda's intent was not to attack Ieyasu nor to seize Hamamatsu; rather, he wished to avoid conflict if possible to save his forces to destroy Nobunaga and to march on Kyoto.
Tuy nhiên, quyết định ban đầu của Takeda là tránh lâm trận với Ieyasu và cũng không bao vây thành Hamamatsu; đúng hơn, ông ta muốn tránh đụng độ, nếu có thể, nhằm bảo vệ quân số của ông cho tới khi có thể tấn công và tiêu diệt quân của Nobunaga rồi tiến quân về Kyoto.
Now, usually, when international audiences hear about that part of the world, they often just want that conflict to go away.
Bây giờ, thông thường, khi những khán giả quốc tế nghe về nơi đó, họ chỉ muốn cuộc xung đột đó biến mất.
Why should these different -- seemingly different conflicts have the same patterns?
Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau?
The American Conflict: A History of the Great Rebellion in the United States.
Xung đột Mỹ: Một lịch sử về cuộc đại loạn tại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới conflict

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.