총 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 총 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 총 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đại bác, Súng, súng, súng lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 총

đại bác

noun

Súng

noun

은 우리 삶의 일부분이 아닙니다.
Súng không can dự vào cuộc sống thường ngày.

súng

noun

다시 말해서 을 들고 있는 시골 노동자가 떠오릅니다.
Chúng ta nghĩ về một lũ người lỗ mãng với những khẩu súng.

súng lục

noun

벽에서 방금 파 낸 알은 권총에서 발사된 것이었네
Viên đạn họ moi ra khỏi bức tường là từ một khẩu súng lục.

Xem thêm ví dụ

설비 위에서 기관으로 엄호중인 사내가 있었죠
Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục.
대체 이 아이가 장난감 으로 뭘 할 거라고 걱정하는 걸까요?
Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này?
20년 전에 남편이 강도 사건에서 에 맞아 죽은 후로 셀미라는 어린 자녀 셋을 홀로 키워야 했습니다.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
내 사랑은 무서운데 은 괜찮아요?
Trái tim em làm anh sợ, còn khẩu súng thì không à?
그날 제가 쏜 마지막 알은 목표 위에 있는 작은 오렌지색 조명을 맞혔고 모두가 놀라게도, 특히 제것은 표적 전체를 불태워버렸습니다.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
조셉 스미스의 성품에 관한 질문에 우리는 그를 개인적으로 알고, 또 그가 하는 일을 목숨 바쳐 도왔던 수많은 사람의 의견을 그 대답으로 줄 수 있습니다. 조셉을 죽인 폭도들이 쏜 알을 네 발이나 맞았던 존 테일러는 나중에 이렇게 밝혔습니다.
Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập.
아버지는 돌아가실때까지 당시의 알이 빗나갔다는 점을 오래도록 가슴에 담아두셨죠.
Cho tới tận lúc ông mất, ông vẫn bực vì bỏ lỡ những phát súng đó.
그날이 오기 전까진, 저는 나치에 향해 오래된 을 겨눈 아버지를 대신해 이곳에 서있습니다.
Cho tới ngày đó, tôi sẽ sát cánh cùng cha tôi-- người đã cố bắn bọn quốc xã với một khẩu súng cũ.
은 내려놓고 말로 하는 게 어때요?
Sao anh không bỏ súng xuống và chúng ta sẽ nói chuyện?
결국 경찰에게 따라잡힌 그는 자기 머리에 을 쏘아 자살했습니다.
Cuối cùng, khi bị cảnh sát bắt, hắn chĩa súng vào đầu tự sát.
라니스터군 사령관, 어떻게 할 작정이지?
Chúng ta làm gì đây?
그런데 북아일랜드에서 그의 동료 세 명이 프로테스탄트 준군사 조직원들이 쏜 에 맞아 사망하였습니다.
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland.
자, 다리에 을 맞았고 대퇴부 동맥이 끊어졌습니다.
Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi.
“인류의 진정한 역사가 모두 밝혀지면, 소리와 자장가 중 어느 것을 중요하게 다루겠습니까?
Maxwell có lần đã hỏi: “Khi lịch sử thực sự của nhân loại được lộ hoàn toàn, thì sẽ có những tiếng súng hoặc âm thanh đầy soi dẫn của bài hát ru con không?
그 결과, 구식 활판 인쇄에서 가능했던 두 가지 색(검은색과 다른 한 가지 색) 그림 대신 천연색 삽화가 있는 아름다운 출판물이 생산되고 있습니다.
Kết quả là sản xuất được các ấn phẩm đẹp đẽ với hình đủ màu, thay vì chỉ có hình hai màu (màu đen cùng với một màu khác) in trên máy in chữ nổi.
팔에 을 맞고 병원비만 500불 들었어
Kết quả là tôi bị bắn vào bắp tay, phải vào viện, mất 500 đô.
그 들이 한 짓에 알을 박아 버리고 싶다고
Cho chúng một mũi tên vì những gì đã làm.
저는 을 좋아하지 않습니다.
Tôi không thích súng.
여러분에게 마스토돈(역주: 코끼리 비슷한 고생물)이 돌진하는 걸 원치 않으면 스스로에게 이렇게 말하겠죠. "새이나 창을 쓰면 되겠네.
Bạn không muốn loài voi răng mấu đuổi theo mình và nói với bản thân, "Súng cao su hay một ngọn giáo chắc sẽ có tác dụng.
여러분, 우리가 을 멀리해도 되는, 그 날이 오기전까지는 저는 여러분들 모두가 평화와 안정은 공짜로 오는 것이 아니라는 점에 동의하셨으면 합니다.
Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến.
천 미터 알이 더 많은 운동 에너지를 가지고 가까운 거리에서 357 샷.
Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần.
21일 밤 일본군은 공격을 감행하였다.
Sáng 28 tháng 10, quân đội Ý nổ súng tấn công.
카일(SIPRI 무기 통제·핵 확산 금지 프로그램의 핵무기 프로젝트 수석 연구원 겸 책임자), 비탈리 페드첸코(SIPRI 무기 통제·핵 확산 금지 프로그램 연구원), 한스 M.
Kile, chuyên gia và trưởng dự án vũ khí hạt nhân của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; ông Vitaly Fedchenko, chuyên gia của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; và ông Hans M.
그리고 사진을 찍었습니다. 이것이 다섯 아이들이 차가 지나가면 을 발사한 것을 목격한 위치에서 사건 시간대에 본 것과 유사한 상황입니다.
Và sau đó chụp lại những bức ảnh, và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng.
세 명의 라이벌들과의 경쟁 속에서 대통령이 된 것이죠. 그리고 그 다음에 그가 선거를 이겼을 때, 그는 그 세명의 경쟁자들을 장관으로 임명하면서
Và rồi khi ông thắng cuộc tổng tuyển cử, ông còn làm cả dân tộc bàng hoàng hơn bằng việc chỉ định lần lượt các đối thủ của mình vào nội các.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.