congelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congelar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ congelar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng băng, đông lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congelar

đóng băng

verb

Marvin Gryska todos menos me ofreció un soborno para liberar sus activos congelados.
Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn.

đông lại

verb

Por suerte, el estiércol estaba congelado; si no, hubiera resultado muy difícil mantenerse de pie.
Mừng thay, phân của chúng bị đông lại, nếu không hẳn rất khó chịu.

Xem thêm ví dụ

Si desean conservar semillas durante un largo plazo y desean ponerlas a disposición de agricultores e investigadores, se debe secar y luego congelar.
Nếu muốn bảo quản hạt giống trong 1 thời gian dài và cung cấp cho các nhà lai ghép và nghiên cứu cây trồng, bạn cần sấy khô sau đó làm đông lạnh nó.
Podriamos congelar al arbol antes de que llegue la helada.
Ta có thể đóng băng cây bụi tiên trước khi không khí lạnh đến.
Un señor mandó congelar una sábana.
Có người còn cho đông lạnh một tấm trải giường.
Si puedes congelar a tu mejor amigo así, odio pensar lo que nos harías a nosotros.
Nếu anh có thể đóng băng người bạn thân như vậy, tôi không thích nghĩ về những gì anh có thể làm với chúng tôi.
Congelar ese metal fue una muy buena decisión.
Đóng băng cái két đó khá là thông minh.
Quise congelar el mundo para vivir en ese momento por una semana.
Và tôi đã muốn đóng băng cả thế giới để cho tôi có thể sống trong khoảnh khắc đó cả tuần.
No tuvimos que congelar a nadie... desde adquirir la capacidad warp. Explica algo sobre nuestro amigo.
Kể từ khi phát minh ra gia tốc dịch chuyển, chúng ta đã không cần " làm đông " phi hành gia nữa, và điều đó cũng lý giải 1 sự thú vị về người bạn của chúng ta.
Si el huevo se mantiene en el hielo durante demasiado tiempo se congelará.
Nếu đặt quả quá lâu ở trên băng, nó sẽ bị đông cứng.
Seguiré con esos números de transferencia y congelaré esas cuentas también.
Và tôi sẽ qua những con số chuyển khoản này và cũng đóng băng tất cả các tài khoản này.
Formular políticas es un esfuerzo para congelar y perpetuar un flujo particular de poder.
Đặt ra điều luật là nỗ lực để đóng băng và vĩnh viễn hóa dòng chày này.
En cambio, quizá queramos congelar la huella de la agricultura y trabajar mejor las tierras que tenemos.
Thay vì đó, chúng ta có thể sẽ muốn ngừng bước chân của nông nghiệp và canh tác một cách tốt hơn.
Así que fui capaz de hacer captura de pantalla y congelar la imagen para estar seguro.
Cho nên tôi đã có thể chụp màn hình và dừng hình để chắc chắn.
Si el “fuerte viento del este”, mencionado en Éxodo 14:21, hubiera sido suficientemente frío como para congelar las aguas, sin duda se habría hecho alguna referencia a que hacía mucho frío.
Nếu “trận gió đông thổi mạnh” được đề cập nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 14:21 đủ lạnh để làm nước đóng băng, chắc chắn sự cực lạnh đó đã được nói đến.
Creo poder congelar lo que queda del implante, Jerico.
Tôi nghĩ là mình có thể làm ngưng lại những ký ức còn sot lại, Jericho.
Es la idea de que cuando mueres te puedes congelar y luego, en algún momento cuando la tecnología haya avanzado lo suficiente, podrás ser descongelado, repararte y revivirte, de modo que eres resucitado.
Ý tưởng đó là khi bạn chết đi, bạn có thể tự đóng băng chính mình lại, rồi một lúc nào đó khi công nghệ đã tiến bộ tới mức có thể rã đông bạn sửa chữa lại, làm bạn thức tỉnh và hồi sinh bạn.
La multitud en el día de la ejecución de Weidmann fue denominada "rebelde" y "desagradable" por la prensa, pero eso no era nada en comparación con los miles y miles de personas que ahora podrían estudiar la acción una y otra vez, congelar cada detalle.
Đám đông vào ngày hành quyết Weidmann bị báo giới phê bình là "ngỗ ngược" và "kinh tởm" nhưng đó chẳng là gì với hàng ngàn người xem gián tiếp, những người mà giờ có thể xem kỹ màn diễn đó, xem đi xem lại, đến từng chi tiết, khung hình.
Y los cientificos creian que al escurrirse el agua al hielo se volveria a congelar.
Và các nhà khoa học nghĩ rằng khi nước thấm vào lại trong băng, nó sẽ đông trở lại.
Si hablamos de lo que creo que hablamos, el gobierno intentará retener la mayor cantidad posible de ese dinero, congelar tus activos para forzarlo a colaborar.
Nếu điều ta đang nói đúng như anh nghĩ, chính quyền sẽ cố giữ sốtiền đó nhiều nhất có thể, đóng băng tài sản của em để ép anh ta hợp tác.
Puedes congelar el tiempo cuando desees por cuanto desees, pero si descongelas a todos, tú te congelas el triple de tiempo.
Cậu có thể đóng băng thời gian bất kì lúc nào, bao lâu tùy thích, nhưng một khi cậu rã băng cho mọi người, cậu sẽ bị đóng băng lâu gấp ba họ.
Hasta puedes congelar un momento.
Thậm chí bạn còn có thể cho đóng băng một khoảnh khắc.
Nos vamos a congelar.
Chúng ta sẽ lạnh cóng.
Ahora, tal vez pensaras dos veces antes de congelar la cabeza de alguien
Từ rày về sau, hãy suy nghĩ cho kĩ trước khi làm đông cứng đầu của ai đó nhé!
Esta es la vista preliminar de la operación de proyección en la imagen. Si mueve el ratón sobre esta vista preliminar, se dibujará una línea discontinua para guiarle en el ajuste de la corrección de la proyección. Pulse el botón izquierdo del ratón para congelar la posición del la línea discontinua
Ở đây có ô xem thử thao tác kéo cắt ảnh. Nếu bạn di chuyển con chạy chuột trên ô xem thử này, một đường gạch gạch theo chiều ngang và dọc sẽ được vẽ để hướng dẫn bạn điều chỉnh việc sửa chữa độ kéo cắt. Buông cái nút bên trái trên chuột để duy trì vị trí hiện thời của đường gạch gạch

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.