cortar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cortar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortar

cắt

verb

Él le cortó una rama al árbol con su cuchillo.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

Xem thêm ví dụ

Voy a ponerlo a cortar letras en papel de construcción para pegarlas en la pizarra. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
¡ Hablas de cortar lazos y sin embargo continúas amarrado!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
La manera correcta para cortar garras blandas primera parte:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
Para hacer esto, programamos una jugada simple va a X 0 con la herramienta y offset que usaremos para volver a cortar las mordazas
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Recuerde que ni las celdas de aislamiento ni los muros de una prisión pueden cortar la comunicación con nuestro Dios ni impedir que su pueblo permanezca unido.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Realmente creo que es una forma de respetar al espectador, no cortar todo el tiempo de un lugar a otro, y dejar que el tiempo pase.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Sr. y Sra. Fayden, permítanme, como dicen ustedes, cortar por lo sano.
Anh chị Fayden để tôi nói thẳng
Mi hijo los va a cortar en chorizos.
Con tao sẽ thái chúng mày ra thành mì!
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Los israelitas que rechazaran la ley de Dios podían contaminar a los demás, por lo que Él añadió: “Verdaderamente la cortaré de entre su pueblo” (Levítico 17:10).
Khi chối bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời, một người Y-sơ-ra-ên có thể làm gương xấu cho người khác, cho nên Đức Chúa Trời nói thêm: “Ta sẽ... truất nó khỏi dân-sự mình”.
Le cortaré las manos por eso.
Ta sẽ chặt tay ngươi vì lời nói đó.s
Limpia, y sin cortar.
Sạch, và Chưa tinh Chế.
Te voy a cortar la verdad.
Ta sẽ moi sự thật từ ngươi.
Bueno, como cortar el césped es lo peor.
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
¡ Cuando lleguen los muchachos en unos días te van a cortar las pelotas!
Khi người của tao tới đây chúng nó sẽ gọt bi mày!
Tengo que cortar.
Tôi phải đi.
Si uno empieza a cortar las cosas por la mitad, como que se deja llevar; vean que cortamos los frascos a la mitad, al igual que la cazuela.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
Voy a cortar por aquí.
Và tôi sẽ làm một vết cắt ngay đây.
Cortar conexión.
Ngắt kết nối.
Cuando coloque las mordazas sin cortar en el mandril siempre las mordazas en lugar del esfuerzo de torsión
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
¡ Ten cuidado de no cortar demasiado profundo!
Đừng cắt quá sâu!
Si el amo se entera, nos cortará la cabeza.
Nếu ông chủ mà phát hiện ra coi chừng cái cổ của mình.
En vez de conectar la arrocera eléctrica, teníamos que cortar leña y cocinar al fuego.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
¡ No se puede cortar estos árboles!
Ông không được cưa đổ mấy cái cây này.
¿Follarse a una alumna, o cortar con ella por email?
Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cortar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.