congruent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congruent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congruent trong Tiếng Anh.

Từ congruent trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng dư, phù hợp, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congruent

đồng dư

adjective

phù hợp

adjective

thích hợp

adjective

Xem thêm ví dụ

Any figure is congruent to itself.
Bất kỳ hình nào cũng đều tương đẳng với chính nó.
Explicitly, a first line is perpendicular to a second line if (1) the two lines meet; and (2) at the point of intersection the straight angle on one side of the first line is cut by the second line into two congruent angles.
Cụ thể hơn, nếu đường thằng thứ nhất vuông góc với đường thẳng thứ hai nếu (1) hai đường thẳng cắt nhau; và (2) và tại giao điểm góc bẹt trên một phía của đường thẳng thứ nhất bị cắt bởi đường thẳng thứ hai thành hai góc tương đẳng.
In the beginning of the 20th century... he proved that it was the case for all... numbers congruent to four mod five.
Vào đầu thế kỷ 20... ông đã chứng minh được rằng điều đó đúng với... mọi số đồng dư với 4 theo -đun 5.
But once you do, you can see something that's congruent with my strengths, my values, who I am as a person, so I'm going to grab ahold of this, I'm going to do something with it, and I'm going to pursue it and try to make an impact with it.
Nhưng khi làm được, bạn có thể thấy nó khớp với những ưu điểm của bạn những giá trị, khẳng định bạn là ai, nên bạn phải nắm bắt điều đó, bạn phải làm gì đó với nó, và bạn phải theo đuổi điều đó, và cố tạo ra ảnh hưởng với nó.
For instance, the letters "b" and "d" are a reflection of each other, and hence they are congruent and similar, but in some contexts they are not regarded as having the same shape.
Ví dụ, chữ "b" và "d" là sự phản chiếu của nhau, và do đó chúng tương đẳngđồng dạng, nhưng trong một số trường hợp, chúng không được coi là có cùng hình dạng.
If a safe prime q is congruent to 7 modulo 8, then it is a divisor of the Mersenne number with its matching Sophie Germain prime as exponent.
Nếu số nguyên tố an toàn q đồng dư 7 mod 8, thì q là một ước số của số nguyên tố Mersenne có số mũ đi kèm là số nguyên tố Sophie Germain.
So, he proved that P of five N plus four... is congruent to zero mod seven... and that P of eleven N plus six is congruent to zero mod eleven.
Ông đã chứng minh được rằng hàm p ( 5n + 4 )... đồng dư với 0 theo mô-đun 7... và hàm p ( 11n + 6 )... đồng dư với 0 theo mô-đun 11.
Four unequal lengths, each less than the sum of the other three, are the sides of each of three non-congruent cyclic quadrilaterals, which by Brahmagupta's formula all have the same area.
Với bốn số đo cạnh khác nhau, mỗi số nhỏ hơn tổng ba số còn lại, là độ dài các cạnh của ba tứ giác nội tiếp khác nhau, mà theo công thức Brahmagupta, tất cả đều có cùng diện tích.
Two congruent objects always have either the same shape or mirror image shapes, and have the same size.
Hai đối tượng tương đẳng luôn có hình hoặc hình phản chiếu giống nhau, và có kích thước giống nhau.
If p is a Sophie Germain prime greater than 3, then p must be congruent to 2 mod 3.
Nếu p là một số nguyên tố Sophie Germain lớn hơn 3 thì p phải đồng dư với 2 (mod 3).
Masahiko Fujiwara showed that 1729 is one of four positive integers (with the others being 81, 1458, and the trivial case 1) which, when its digits are added together, produces a sum which, when multiplied by its reversal, yields the original number: 1 + 7 + 2 + 9 = 19 19 × 91 = 1729 It suffices only to check sums congruent to 0 or 1 (mod 9) up to 19.
Masahiko Fujiwara chỉ ra rằng 1729 là một trong bốn số nguyên dương (những số khác là 81, 1458, và trường hợp hiển nhiên 1) khi cộng các chữ số lại, tạo ra một tổng mà khi nhân tổng đó với số viết ngược lại tổng cho ra số ban đầu: 1 + 7 + 2 + 9 = 19 19 × 91 = 1729 Để chứng minh, chỉ cần kiểm tra những tổng đồng dư với 0 hoặc 1 (mod 9) không vượt quá 19.
First, make it congruent, pointing in the same direction as your visual communication.
Một, hợp lý hóa âm thanh, nhất quán với thông điệp hình ảnh mà bạn đưa ra.
Triangle ABD is constructed congruent to triangle ABC with AD = BC and BD = AC.
Dựng tam giác ABD bằng tam giác ABC với AD = BC và BD = AC.
It has been further shown that if a solution exists for q congruent to 1 or 2 mod 4, then q is a sum of two square numbers.
Người ta đã chứng minh thêm rằng nếu một giải pháp tồn tại cho q đồng dư 1 hoặc 2 mod 4, vậy thì q là một tổng của hai số chính phương.
This extension assumes that the sides of the original triangle are the corresponding sides of the three congruent figures (so the common ratios of sides between the similar figures are a:b:c).
Sự mở rộng này giả thiết rằng các cạnh của tam giác ban đầu là tương ứng với các cạnh của ba hình đồng dạng (do vậy tỉ số chung giữa các cạnh của ba tam giác này là a:b:c).
If you want others to believe that you can be trusted, you must be congruent.
Nếu bạn muốn người khác thực sự nghĩ bạn là người đáng tin cậy, bạn phải nhất quán.
Sometimes, two similar or congruent objects may be regarded as having a different shape if a reflection is required to transform one into the other.
Đôi khi, hai đối tượng tương đẳng hoặc đồng dạng có thể được coi là có hình dạng khác nhau nếu cần phải có sự phản chiếu để biến đổi một đối tượng khác.
The Father and the Son know each of us better than we know ourselves and have prepared an Atonement for us that is fully congruent with our needs, challenges, and possibilities.
Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử biết rõ mỗi người chúng ta hơn là chúng ta tự biết mình và đã chuẩn bị một Sự Chuộc Tội cho chúng ta mà hoàn toàn thích hợp với các nhu cầu, thử thách và khả năng của chúng ta.
As we increasingly act in a manner congruent with the character of Christ, then perhaps we are indicating to heaven in a most powerful manner our desire for the supernal spiritual gift of charity.
Khi càng ngày càng hành động phù hợp với đặc tính của Đấng Ky Tô, thì có lẽ chúng ta đang cho thiên thượng thấy, trong một cách hùng hồn nhất, ước muốn của chúng ta để có được ân tứ thuộc linh thiêng liêng về lòng bác ái.
Negative moods, mostly low-intense, can control how humans perceive emotion-congruent objects and events.
Tâm trạng tiêu cực, chủ yếu là cường độ thấp, có thể kiểm soát cách con người cảm nhận các đối tượng và sự kiện đồng cảm xúc cảm.
And what I want you to notice, is that when you compute P of N... for N congruent to four mod five... the answer is a multiple of five.
Và cái tôi muốn các em chú ý, là khi ta tính hàm p ( n )... với n đồng dư với 4 theo mô-đun 5... thì đáp án là bội của 5.
Israeli former Prime Minister Ehud Olmert wrote: "I believe that the Palestinian request from the United Nations is congruent with the basic concept of the two-state solution.
Tuy nhiên, cựu Thủ tướng Chính phủ tướng Ehud Olmert đã viết: "Tôi tin rằng yêu cầu của Palestine đối với Liên Hiệp Quốc là phù hợp với các khái niệm cơ bản của giải pháp hai nhà nước.
You know that your attitude keeps you congruent, or believable, according to the three “V’s” of communication.
Bạn biết rằng thái độ của bạn giúp tạo sự đúng mực hay độ tin cậy, theo nguyên tắc ba chữ “G” trong giao tiếp.
An object is therefore congruent to its mirror image (even if it is not symmetric), but not to a scaled version.
Do đó một đối tượng tương đẳng với hình ảnh phản chiếu của nó (ngay cả khi nó không đối xứng), nhưng không phải với một phiên bản thu phóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congruent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.