congrats trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congrats trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congrats trong Tiếng Anh.

Từ congrats trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúc mừng, chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật, khen ngợi, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congrats

chúc mừng

chúc mừng sinh nhật

chức mừng sinh nhật

khen ngợi

hoan hô

Xem thêm ví dụ

Congrats!
Chúc mừng nhé!
Congrats, Max!
Chúc may mắn, Max!
Congrats.
Chúc mừng nhé.
" Congrats, Fiona!
" Chúc mừng, Fiona.
Wow, congrats.
Wow, chúc mừng.
Congrats, Angie.
Chúc mừng, Angie.
Congrats, missus.
Chúc mừng em
Aren't you gonna say congrats?
Anh không định nói " Chúc mừng " sao?
Congrats.
Chúng mừng anh.
Congrats, Cyril.
Chúc mừng, Cyril.
"Congrats On 3 ASCAP Awards!". justintimberlake.com.
Truy cập 19 tháng 8 năm 2015. ^ “Congrats On 3 ASCAP Awards!”. justintimberlake.com.
Congrats, buddy.
Chúc mừng, anh bạn.
Congrats, honey.
Chúc mừng.
Congrats on your last tour, chaps.
Chúc mừng chuyến nghĩa vụ cuối cùng, Tuyên úy.
Anyway, congrats.
Dù sao thì cũng chúc mừng anh.
Just wanted to say congrats.
Chỉ muốn nói lời chúc mừng thôi.
Congrats.
Chúc mừng.
Congrats on the promotion.
Chúc mừng anh được thăng chức.
Congrats, guys.
Chúc mừng các bạn vì điều đó.
congrats!
Xin chúc mừng.
Congrats on the loss, me bucko!
Chúc mừng trên sự mất mát!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congrats trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.