congratulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congratulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congratulate trong Tiếng Anh.

Từ congratulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúc mừng, mừng, khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congratulate

chúc mừng

verb (to express one’s sympathetic pleasure or joy to the person(s) it is felt for)

And to congratulate him on the way he handled the English mob this morning.
Và để chúc mừng ông về cái cách ông đã xử lý bọn côn đồ Anh sáng nay.

mừng

verb

And to congratulate him on the way he handled the English mob this morning.
Và để chúc mừng ông về cái cách ông đã xử lý bọn côn đồ Anh sáng nay.

khen

verb

You think you'll raise a commotion and get congratulated for it.
Mày tưởng mày sẽ tạo ra được một sự rúng động và được người ta khen ngợi hả?

Xem thêm ví dụ

Congratulations on becoming a Litchfield correctional officer.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
Congratulations, Vicky.
Chúc mừng, Vicky.
Congratulations on your first week At your brand-new job
Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên
Congratulations.
Chúc mừng.
You will, we hope, allow us, as representatives of the Hohenzollern dynasty and the royal house of Prussia, to congratulate you and the Führer on the latest of your astounding series of great victories.
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
But I guess " congratulations " is the right thing to say.
Em nghĩ chúc mừng là điều em nên nói lúc này
You might say, " Congratulations! "
Cậu có thể nói " Chúc mừng "!
Then, congratulations.
cậu vừa được thăng chức.
Congratulations, Will.
Chúc mừng, Will!
Congratulations, soldier.
anh lính.
Congratulation, you won the 1st place of the contest.
Nôi dung tin nhắn:
Congratulations, Lisa.
Congratulations, Lisa.
Congratulations!
Xin chúc mừng!
Congratulations.
Chúc mừng nhé.
Its meaning varies with the context of use but can include as a greeting, congratulations, or celebration.
Nghĩa của nó thì còn tùy theo hoàn cảnh khi dùng nó nhưng thường bao gồm một lời chào, lời chúc mừng, hoặc ăn mừng.
Congratulations.
Chúc mừng!
Congratulations!
Chúc mừng.
Congratulations.
Xin chúc mừng.
Martin won the Grammy Award later that evening, and even superstars Madonna and Sting went backstage to congratulate him.
Martin giành được giải Grammy vào tối hôm đó, thậm chí 2 ngôi sao ca nhạc Madonna và Sting đã lên sân khấu để chúc mừng anh.
On the following day Courbet congratulated his troops on their success, singling out the officers and crew of Lynx and Vipère for special commendation.
Vào ngày hôm sau, Courbet cùng quân sĩ ăn mừng thắng trận, đối với các sĩ quan và thủy thủ đoàn Lynx và Vipère, đều được khen thưởng đặc biệt.
José Mourinho, manager of 2015 champions Chelsea and Ranieri's replacement at the same team eleven years earlier, sent his congratulations, saying: "I lost my title to Claudio Ranieri and it is with incredible emotion that I live this magic moment in his career."
José Mourinho, huấn luyện viên năm 2015 của Chelsea và người thay thế Ranieri tại cùng một đội cách đây 11 năm, đã gửi lời chúc mừng của anh ấy, nói rằng: "Tôi đã mất đai của mình với Claudio Ranieri và đó là cảm xúc lạ thường mà tôi sống trong khoảnh khắc kỳ diệu này trong sự nghiệp của mình."
Hey, congratulations.
Này, chúc mừng nhé.
Wow, congratulations!
Wow, Chúc Mừng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congratulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.