team trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ team trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ team trong Tiếng Anh.

Từ team trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội, tổ, tập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ team

đội

noun (group linked in a common purpose)

The whole soccer team was on cloud nine after winning the championship.
Cả đội bóng đang ở trên mây sau khi dành được danh hiệu vô địch.

tổ

noun

Why else provide sniper support for the grab team?
Sao không tổ chức đội bắn tỉa hỗ trợ cho đội truy đuổi?

tập thể

adjectivenoun

But if you simply can't fit in as part of the team...
nhưng nếu đơn thuần là anh không phù hợp với tập thể này...

Xem thêm ví dụ

He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
A total of 13 slots in the final tournament are available for UEFA teams.
Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển UEFA.
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group.
Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng.
Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization.
Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức.
As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, " Can we all take a picture together? "
Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? "
During the second half, Lee switched with Kim Jung-min, but both teams could not score in the first 90 minutes.
Trong hiệp hai, Lee đã được vào sân, nhưng cả hai đội đều không thể ghi bàn trong 90 phút đầu tiên.
And I don't know why, but the team's not back yet.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final.
Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979.
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Neel Mehta from Google's security team wrote in his security blog: "This particular malware broadly targeted Vietnamese computer users around the world.
Neel Mehta, kỹ thuật viên an ninh mạng của Google viết trên blog của mình: "Phần mềm xấu đó chủ yếu nhằm vào những người sử dụng máy tính bằng tiếng Việt trên toàn cầu.
The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4.
Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2.
Berezutski is a Russia national football team regular, making 32 appearances since 2003.
Berezutski là một thành viên quan trọng trong đội tuyển Nga, ra sân 32 lần từ năm 2003.
After Lone Star Clash in November 2012, members of Orbit Gaming signed with Quantic Gaming, which had only been sponsoring a StarCraft II team.
Sau giải Lone Star Clash tháng 11 năm 2012 đội game này ký hợp đồng với Quantic Gaming, lúc này Quantic chỉ có đội game StarCraft II.
My team and I have examined images like this, and like this one, and have thought about the other results from Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Doing it competitively, had a sponsored team and everything like that.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
I want to integrate the policy and the press teams.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009.
Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009.
Burhan Sahyouni is currently a member of the Syria national football team.
Burhan Sahyouni hiện tại là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria.
I need a welding team on the number one nacelle.
Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1.
First team to go down and back twice wins the race.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them.
Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó.
The defender played his international debut for St. Kitts and Nevis on 8 November 2008 against Trinidad and Tobago national football team.
Hậu vệ này có màn ra mắt quốc tế cho St. Kitts và Nevis vào ngày 8 tháng 11 năm 2008 trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago.
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures.
Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”.
In 1979–80, the team quit the league due to financial problems.
Trong 1979-1980, đội bóng đã bỏ giải do vấn đề tài chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ team trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới team

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.