contrabajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrabajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrabajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrabajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại hồ cầm, Contrabass, contrabass. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrabajo

đại hồ cầm

noun

Contrabass

noun (instrumento musical de cuerda)

contrabass

noun

Xem thêm ví dụ

El contrabajo pierde casi por completo sus funciones metronómicas.
Các tải trọng tạm thời tác động vào khuôn hầu như hết tác dụng.
La del contrabajo.
Bass trầm.
Con el tiempo aprendí también a tocar el piano y el contrabajo.
Với thời gian, tôi cũng học chơi đàn piano và đàn công bát.
Le han dado al contrabajo.
Họ bắn trúng cái thùng đàn.
La fabricación artesanal de violines en Cremona es una antigua forma de artesanía propia de la ciudad de Cremona (Italia) donde desde el siglo XVI se ha desarrollado la producción de instrumentos de cuerda frotada tales como violines, violas, cellos y contrabajos.
Nghề sản xuất violin truyền thống tại Cremona là một hình thức thủ công điển hình của Cremona (Ý), nơi các nhạc cụ dây dùng vĩ như violin, viola, cello và contrabass được sản xuất kể từ thế kỷ 16.
La adorable Nedra Wheeler en el contrabajo.
Nedra Wheeler xinh đẹp chơi bass.
Eso es de cargar con el contrabajo todo el día.
Đó là do vác cây đàn đi suốt ngày.
Toco el contrabajo.
Tôi là tay bass.
El contrabajo.
Bass trầm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrabajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.