continuar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ continuar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuar

tiếp tục

verb

Así que continué hablando sobre el medio ambiente.
Và tôi vẫn tiếp tục nói về môi trường.

Xem thêm ví dụ

Debo continuar con la tradición de mi padre.
Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố.
Teníamos presente la exhortación que dio Jesús a sus discípulos en cuanto a continuar “llevando mucho fruto” (Juan 15:8).
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
Nuestra ayuda va a continuar en Japón y en otros lugares donde haya necesidad.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
Bennington continuará la enseñanza de las artes y las ciencias como áreas de sumergimiento que reconocen las diferencias entre los objetivos personales y profesionales.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Si te alejas aún más, la fuerza gravitacional de la Tierra continuará disminuyendo, pero nunca hasta cero.
Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0.
12 La profecía mesiánica recibió mayor énfasis al continuar su testimonio Pedro (2:29-36).
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
Este refrigerio les devolvió las energías para continuar su recorrido.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
Esta serie de caídas en la corriente para incrementos de aproximadamente 4.9 voltios continuará visiblemente hasta potenciales de por lo menos 100 voltios.
Chuỗi tăng giảm cường độ dòng điện này với số gia xấp xỉ 4.9 volt cứ tiếp diễn cho tới hiệu điện thế ít nhất là 100 volt.
Una vez finalizado este curso, regresé a Dinamarca para continuar con mis ocupaciones allí.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Se restauró la casa de Jehová para que la adoración a él continuara realizándose de una manera digna.
Nơi thờ phượng của Đức Giê-hô-va được sửa sang và như thế sự thờ phượng Ngài được tiếp tục trong sự trang trọng.
¿Aunque las fuerzas del mal hayan jurado darte muerte, aún así, continuarás?
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
¿Maksim quería echarse para atrás y Paul habló con él para continuar?
Maksim muốn quay lại, và Paul đã nói với thằng bé làm điều đó?
Invite a un alumno a continuar leyendo en voz alta el relato de la hermana Dew:
Mời một học sinh tiếp tục đọc to câu chuyện của Chị Dew:
Sí, se han cumplido las palabras de Jehová respecto al tiempo del fin. (Isaías 55:11.) Esto, a su vez, debe animarnos a continuar adelante hasta que veamos la realización final de todas las promesas de Dios mediante Jesucristo.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
Aunque son imperfectos, tratan de seguir el consejo bíblico de continuar “soportándose unos a otros y perdonándose liberalmente unos a otros si alguno tiene causa de queja contra otro” (Colosenses 3:13).
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
Pero no puedo continuar disculpándome por eso, mamá.
Nh ° ng con không thĂ cé xin l × i v́ iÁu ó.
Si no se ha aprobado la solicitud de tu organización a través del proceso de preselección de Ad Grants, sigue los pasos de la Parte 1 de esta guía de activación antes de continuar con las siguientes instrucciones para configurar tu cuenta de Ad Grants.
Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới.
Ya no necesitamos continuar con este fingimiento, Señorita Donati.
Chúng ta không cần phải tiếp tục giả vờ nữa, Donati
Luego decidimos que, para que yo pudiera continuar en la obra de circuito, Nela dejaría el servicio de tiempo completo, regresaría a casa y cuidaría de nuestra hija.
Rồi chúng tôi quyết định là để tôi có thể tiếp tục làm công việc lưu động, Nela sẽ ngưng thánh chức trọn thời gian và trở về nhà để chăm sóc con.
El escritor británico Richard Rees dijo: “La guerra de 1914 a 1918 hizo que dos hechos salieran a la luz: primero, que el desarrollo tecnológico había alcanzado tal punto que únicamente en un mundo unificado podía continuar sin desastre, y, segundo, que las organizaciones políticas y sociales existentes en el mundo hacían imposible la unificación de éste”.
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Tanto si la persona duda o no de la existencia de Satanás el Diablo, como si reconoce o no que ejerce influencia en el mundo, usted puede continuar con la conversación siguiendo la línea de razonamiento expuesta bajo el subtítulo “La situación mundial nos da una pista”.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
Cuando tenía tres meses, su familia se mudó a Indiana a fin de que su padre pudiera continuar con sus estudios universitarios.
Khi chị được ba tháng tuổi, gia đình của chị dọn tới Indiana để cha của chị có thể tiếp tục đi học.
No deberías continuar con esto.
Chuyện này cô không thể can dự vào
Pero estuvieron de acuerdo en continuar durante un tiempo.
Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.